Dịch vụ công Bình Phước
Dịch vụ công Bình Phước
Đăng nhập Đăng Ký
  • Trang chủ
  • Tra cứu hồ sơ
  • Dịch vụ công
  • Nộp hồ sơ trực tuyến
  • Thanh toán trực tuyến
    • Thanh toán trực tuyến
    • Thanh toán trực tuyến qua DVC Quốc gia
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh kiến nghị
  • Khảo sát
  • Hỗ trợ
    • Hỏi đáp
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Câu hỏi thường gặp
  • Đăng nhập
  • Đăng Ký
Đăng nhập Đăng Ký
  • Trang chủ
  • Tra cứu hồ sơ
  • Dịch vụ công
  • Nộp hồ sơ trực tuyến
  • Thanh toán trực tuyến
    • Thanh toán trực tuyến
    • Thanh toán trực tuyến qua DVC Quốc gia
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh kiến nghị
  • Khảo sát
  • Hỗ trợ
    • Hỏi đáp
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Câu hỏi thường gặp

Tên dịch vụ: 3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.010729.000.00.00.H10

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức/cá nhân (Chủ dự án đầu tư) lập hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh phép môi trường thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Chủ dự án đầu tư, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đến Sở Tài nguyên và Môi trường khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của Chủ dự án đầu tư, cơ sở) như sau: - Nguồn phát sinh nước thải; lưu lượng xả nước thải tối đa; dòng nước thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải; vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải; - Nguồn phát sinh khí thải; lưu lượng xả khí thải tối đa; dòng khí thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải; vị trí, phương thức xả khí thải; - Nguồn phát sinh và giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung; - Các thay đổi khác. Bước 2: Kiểm tra hồ sơ Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh ủy quyền) xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 3: Thẩm định hồ sơ, trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở; - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Cơ quan cấp phép không yêu cầu chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở.
 

Cách thức thực hiện:

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 15 Ngày làm việc

 

* Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 12 (mười hai) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
15 Ngày làm việc

Phí:  Đồng (4.500.000 đồng/hs)

kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế là 12 (mười hai) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc
Trực tuyến 15 Ngày làm việc

 

- Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
15 Ngày làm việc

Phí:  Đồng (4.500.000 đồng/hs)

kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế là 12 (mười hai) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc
Dịch vụ bưu chính 15 Ngày làm việc

 

* Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 12 (mười hai) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
15 Ngày làm việc

Phí:  Đồng (4.500.000 đồng/hs)

kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế là 12 (mười hai) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc

Thành phần hồ sơ:

 

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng Biểu mẫu điện tử
Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

 Phụ lục XIII.doc

Bản chính: 1

Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện:

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Mô tả đối tượng thực hiện:

Cơ quan thực hiện:

Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Phước; Ban Quản lý Khu Kinh tế - tỉnh Bình Phước

Cơ quan có thẩm quyền:

Mô tả cơ quan thực hiện:

cơ quan được UBND tỉnh giao thực hiện.

Mô tả cơ quan có thẩm quyền:

Cơ quan được ủy quyền:

Cơ quan phối hợp:

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Kết quả thực hiện:

Mã tài liệu Tên kết quả Tệp đính kèm
000.00.00.G13-KQ003752 Giấy phép môi trường điều chỉnh (mẫu số 41 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT).  
KQ.G13.000013 Giấy phép môi trường điều chỉnh

 Mẫu 41 Phu luc II GPMT dieuchinh.docx

Căn cứ pháp lý:

Số văn bản Tên văn bản Ngày văn bản Ngày hiệu lực Cơ quan ban hành Địa chỉ truy cập Tệp đính kèm
72/2020/QH14 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 17/11/2020 01/01/2022 Ủy ban thường vụ quốc hội

https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146609

 LuatBVMT_72.signed.pdf

08/2022/NĐ-CP Nghị định số 08/2022/NĐ-CP 10/01/2022 10/01/2022 Chính phủ

https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=205092

 ND 08-2022 ND-CP quy dinh Luat BVMT.pdf

02/2022/TT-BTNMT Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT 10/01/2022 10/01/2022 Bộ Tài nguyên và Môi trường

https://monre.gov.vn/Pages/thong-tu-so-022022tt-btnmt.aspx

 02-2022-tt-btnmt_Signed.pdf

Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

Thay đổi nội dung cấp phép quy định tại khoản 2 Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường 2020 theo đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở hoặc theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường 2020.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 01 bản chính văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
+ XIII%20mau01.pdf

Nộp hồ sơ (Toàn trình)
  • Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước

  • Đơn vị quản lý kỹ thuật: Sở Khoa học và Công nghệ

  • Email: sokhcn@binhphuoc.gov.vn
  • Hotline hỗ trợ kỹ thuật:0844 689 393

  • Hỗ trợ, tư vấn Thủ tục hành chính & Dịch vụ công : (0271) 1022

  • Danh sách số điện thoại các quầy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước:0271.6254.888
  • Danh sách số điện thoại Các Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả, cấp huyện, cấp xã
Viettel Chung tay cải cách thủ tục hành chính

Phát triển bởi Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội Viettel

ipv6 ready