Tên dịch vụ: 5.1 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thẩm định hồ sơ sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn trên trang thông tin điện tử theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước))
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.010733.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
a.1) Thẩm định hồ sơ sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn trên trang thông tin điện tử theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước)
Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức/cá nhân (gọi là Chủ dự án) lập hồ sơ đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra thành phần, số lượng đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tiếp nhận. Đồng thời, chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc chưa được tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước) thì từ chối tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn chủ dự án bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định. Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ, trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn trên trang thông tin điện tử theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước), đáp ứng yêu cầu để thẩm định thì đăng ký lịch với Văn phòng UBND tỉnh để họp thẩm định thông qua Hội đồng thẩm định. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản để Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung. Bước 3. Thẩm định hồ sơ: UBND tỉnh nhận được Công văn đăng ký lịch của Sở Tài nguyên và Môi trường, tiến hành bố trí lịch họp và tổ chức họp Hội đồng thẩm định cho dự án theo quy định. Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được lịch họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thì có văn bản ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định cho dự án theo quy định. Sau khi nhận được thư mời tham dự hội đồng thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ dự án liên hệ Trung tâm Phục vụ hành chính công đóng phí, lệ phí theo quy định. Trong quá trình thẩm định (trường hợp cần thiết), Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ tiến hành các hoạt động: kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia. Bước 4: Trả kết quả: Sau phiên họp chính thức Hội đồng thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan thường trực của Hội đồng thẩm định) có trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định về Bộ phận trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho Chủ dự án. * Lưu ý: Thời hạn chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan thẩm định, phê duyệt.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.) |
trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 11 (mười một) ngày làm việc; UBND tỉnh 04 (bốn) ngày làm việc, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 02 (hai) ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của thủ tục hành chính này). - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 05 (năm) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 01 (một) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). - Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 06 (sáu) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.) |
trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 11 (mười một) ngày làm việc; UBND tỉnh 04 (bốn) ngày làm việc, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 02 (hai) ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của thủ tục hành chính này). - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 05 (năm) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 01 (một) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). - Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 06 (sáu) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.) |
trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 11 (mười một) ngày làm việc; UBND tỉnh 04 (bốn) ngày làm việc, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 02 (hai) ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của thủ tục hành chính này). - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 05 (năm) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 01 (một) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). - Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 06 (sáu) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Hồ sơ đề nghị thẩm định: - 01 bản chính văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). - 01 bản chính Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án đầu tư hoặc các tài liệu tương đương; - 01 bản chính Báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
||
Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng: - 01 bản chính văn bản đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung; - 01 bản chính Báo cáo đánh giá tác động môi trường được đóng quyển gáy cứng, tổ chức/cá nhân ký vào phía dưới của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục kèm theo đĩa CD trong đó chứa tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
Mô tả đối tượng thực hiện:
Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Phước
Cơ quan có thẩm quyền:
UBND tỉnh Bình Phước
Mô tả cơ quan thực hiện:
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
000.00.00.G13-KQ003790 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt kết quả thẩm định. | |
000.00.00.G13-KQ003789 | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 10, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT) |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
72/2020/QH14 | Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | 17/11/2020 | 01/01/2022 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146609 |
|
02/2022/TT-BTNMT | Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT | 10/01/2022 | 10/01/2022 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
https://monre.gov.vn/Pages/thong-tu-so-022022tt-btnmt.aspx |
|
08/2022/NĐ-CP | Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; | 10/01/2022 | 10/01/2022 | Thủ tướng Chính phủ |
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=205092 |