Tên dịch vụ: 5.2 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.010733.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
a.2) Thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng
Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức/cá nhân (gọi là Chủ dự án) nộp trực tuyến trên cổng thông tin dịch vụ công Bình Phước; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tiếp nhận. Đồng thời, chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì từ chối tiếp nhận và hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định. Bước 2. Thẩm định hồ sơ: Sau khi nhận nhận được hồ sơ, Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra việc chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của Chủ dự án theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định, Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu phê duyệt, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo bằng văn bản để Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu. Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án theo quy định. Bước 4. Phê duyệt và gửi kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường nhận quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo, trả kết quả cho Chủ dự án.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.) |
trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 11 (mười một) ngày làm việc; UBND tỉnh 04 (bốn) ngày làm việc, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 02 (hai) ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của thủ tục hành chính này). - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 05 (năm) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 01 (một) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). - Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 06 (sáu) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.) |
trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 11 (mười một) ngày làm việc; UBND tỉnh 04 (bốn) ngày làm việc, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 02 (hai) ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của thủ tục hành chính này). - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 05 (năm) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 01 (một) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). - Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 06 (sáu) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.) |
trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 11 (mười một) ngày làm việc; UBND tỉnh 04 (bốn) ngày làm việc, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 02 (hai) ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của thủ tục hành chính này). - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 05 (năm) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 01 (một) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). - Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 06 (sáu) ngày làm việc; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 (ba) ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Hồ sơ đề nghị thẩm định: - 01 bản chính văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). - 01 bản chính Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án đầu tư hoặc các tài liệu tương đương; - 01 bản chính Báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
||
Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng: - 01 bản chính văn bản đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung; - 01 bản chính Báo cáo đánh giá tác động môi trường được đóng quyển gáy cứng, tổ chức/cá nhân ký vào phía dưới của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục kèm theo đĩa CD trong đó chứa tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
Mô tả đối tượng thực hiện:
Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Phước
Cơ quan có thẩm quyền:
UBND tỉnh Bình Phước
Mô tả cơ quan thực hiện:
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
000.00.00.G13-KQ003790 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt kết quả thẩm định. | |
000.00.00.G13-KQ003789 | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 10, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT) |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
72/2020/QH14 | Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | 17/11/2020 | 01/01/2022 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146609 |
|
02/2022/TT-BTNMT | Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT | 10/01/2022 | 10/01/2022 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
https://monre.gov.vn/Pages/thong-tu-so-022022tt-btnmt.aspx |
|
08/2022/NĐ-CP | Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; | 10/01/2022 | 10/01/2022 | Thủ tướng Chính phủ |
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=205092 |