Tên dịch vụ: 6.1 (Giai đoạn thẩm định) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.010735.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
a.1) Thẩm định hồ sơ sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân (gọi là Chủ dự án) nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tiếp nhận. Đồng thời, chuyển hồ sơ đến Chi cục bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì từ chối tiếp nhận, hướng dẫn chủ dự án bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định. Bước 2: Kiểm tra hồ sơ: Sau khi nhận được hồ sơ đáp ứng yêu cầu để thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và đăng ký lịch họp với UBND tỉnh để họp thẩm định. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản để Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung. Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Sau khi nhận được Tờ trình đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh xem xét ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, bố trí lịch họp và tổ chức họp Hội đồng thẩm định. Trường hợp không bố trí được lịch họp thẩm định, UBND tỉnh có văn bản ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định. Sau khi nhận được Thư mời tham dự hội đồng thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ dự án liên hệ Trung tâm Phục vụ hành chính công để đóng phí, lệ phí theo quy định. Trong quá trình thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan thường trực hội đồng thẩm định) được tiến hành các hoạt động: Khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án; Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp phản biện nội dung của phương án cải tạo, phục hồi môi trường. Bước 4: Thông báo và trả kết quả: Sau phiên họp Hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo, trả kết quả cho Chủ dự án.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.) |
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 (mười một) ngày làm việc; UBND tỉnh: 04 (bốn) ngày làm việc. Trong đó: Thời hạn thẩm định hồ sơ: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.) |
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 (mười một) ngày làm việc; UBND tỉnh: 04 (bốn) ngày làm việc. Trong đó: Thời hạn thẩm định hồ sơ: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 (mười một) ngày làm việc; UBND tỉnh: 04 (bốn) ngày làm việc. Trong đó: Thời hạn thẩm định hồ sơ: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Hồ sơ đề nghị thẩm định: - 01 bản chính Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); - 01 bản chính Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); - 01 bản sao Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
||
Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng: - 01 bản chính Văn bản giải trình ý kiến thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung; - 01 bản chính Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo ý kiến thẩm định. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
Mô tả đối tượng thực hiện:
Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Phước
Cơ quan có thẩm quyền:
UBND tỉnh Bình Phước
Mô tả cơ quan thực hiện:
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
000.00.00.G13-KQ003796 | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và báo cáo phương án cải tạo phục hồi môi trường (mẫu số 18 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
60/2010/QH12 | Luật khoáng sản | 17/11/2010 | 01/07/2011 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=26349 |
|
72/2020/QH14 | Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | 17/11/2020 | 01/01/2022 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146609 |
|
02/2022/TT-BTNMT | Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT | 10/01/2022 | 10/01/2022 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
https://monre.gov.vn/Pages/thong-tu-so-022022tt-btnmt.aspx |
|
08/2022/NĐ-CP | Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; | 10/01/2022 | 10/01/2022 | Thủ tướng Chính phủ |
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=205092 |