Tên dịch vụ: 2. Cấp đổi giấy phép môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh).
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 8 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.010728.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ.
- Chủ dự án đầu tư, cơ sở lập hồ sơ đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận Tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Chủ dự án đầu tư, cơ sở gửi văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc Chủ dự án đầu tư, cơ sở.
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ.
Ban Quản lý Khu kinh tế xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ.
- Ban Quản lý Khu kinh tế nghiên cứu văn bản đề nghị cấp đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ban Quản lý Khu kinh tế tham mưu UBND tỉnh cấp đổi giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép.
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Ban Quản lý Khu kinh tế có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Cơ quan cấp phép không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ban Quản lý Khu kinh tế tham mưu UBND tỉnh cấp đổi giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép.
- Bước 4: Trả kết quả.
Chủ đầu tư dự án nhận kết quả tại Bộ phận Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
b) Cách thức thực hiện:
- Cách thức nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Cách thức nhận kết quả: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- 01 bản chính văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở (Mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- 01 bản sao hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 08 (tám) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Tổng thời gian giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế là 06 (sáu) ngày; Tổng thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 02 (hai) ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ dự án đầu tư, cơ sở khi có sự thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở khác với giấy phép môi trường đã cấp.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép môi trường cấp đổi (Mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT).
h) Phí, Lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu 1: Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường theo mẫu tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở khác với giấy phép môi trường đã cấp.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;