Tên dịch vụ: Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 5 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.001613.000.00.00.H10
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1: NLĐ nộp hồ sơ theo quy định cho BHXH huyện hoặc BHXH tỉnh trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
Trường hợp giao dịch điện tử: NLĐ đăng ký nhận mã xác thực và gửi hồ sơ điện tử đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN, trường hợp chưa chuyển hồ sơ giấy sang định dạng điện tử thì gửi hồ sơ giấy cho cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích.
Bước 2:
- Cơ quan BHXH huyện/tỉnh: Tiếp nhận đủ hồ sơ từ NLĐ; thực hiện đối chiếu với bản chính đối với thành phần hồ sơ là bản sao không có chứng thực và trả lại bản chính cho NLĐ.
- Giải quyết và trả kết quả giải quyết cho NLĐ.
Bước 3: NLĐ trực tiếp nhận kết quả giải quyết, trường hợp không đến nhận trực tiếp thì người nhận thay phải có Giấy ủy quyền (Mẫu số 13-HSB) hoặc bản chính Hợp đồng ủy quyền theo quy định của pháp luật.
CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc |
|
Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc |
|
Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc |
|
Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
1. Trường hợp hưởng BHXH một lần
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
a) Sổ BHXH |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
b) Đơn đề nghị (Mẫu số 14-HSB) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
c) Đối với người ra nước ngoài để định cư phải nộp thêm bản sao Giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc thôi quốc tịch Việt Nam hoặc bản dịch tiếng Việt được chứng thực hoặc công chứng một trong các giấy tờ sau đây: - Hộ chiếu do nước ngoài cấp. - Thị thực của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp có xác nhận việc cho phép nhập cảnh với lý do định cư ở nước ngoài. - Giấy tờ xác nhận về việc đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài; giấy tờ xác nhận hoặc thẻ thường trú, cư trú có thời hạn từ 05 năm trở lên của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
||
d) Trường hợp bị mắc những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như: Ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS thì có thêm trích sao/tóm tắt hồ sơ bệnh án thể hiện tình trạng không tự phục vụ được; nếu bị mắc các bệnh khác thì thay bằng Biên bản giám định mức suy giảm từ 81% KNLĐ trở lên của Hội đồng GĐYK thể hiện tình trạng không tự phục vụ được. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
||
đ) Trường hợp thanh toán phí GĐYK thì có thêm hóa đơn, chứng từ thu phí giám định kèm theo bản chính bảng kê các nội dung giám định của cơ sở thực hiện GĐYK. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
e) Bản chính Bản khai cá nhân về thời gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Mẫu số 04B – HBQP ban hành kèm theo Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020) đối với người có thời gian phục vụ trong Quân đội trước ngày 01/01/2007 tại địa bàn có hưởng phụ cấp khu vực mà sổ BHXH không thể hiện đầy đủ thông tin làm căn cứ tính phụ cấp khu vực. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam hưởng BHXH một lần
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Hồ sơ như nêu tại nội dung 1b, 1d, 1đ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Trường hợp không quy định rõ bản chính thì có thể nộp bản sao hợp lệ |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam
Cơ quan thực hiện: Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh
KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
000.00.00.G24-KQ0058 | Quyết định về việc hưởng BHXH một lần (Mẫu số 07B-HSB); - Bản quá trình đóng BHXH (Mẫu số 04-HSB); - Tiền trợ cấp. | |
KQ.G24.000030 | Quyết định về việc hưởng BHXH một lần | |
KQ.G24.000012 | Bản quá trình đóng BHXH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
01/2016/TT-BLĐTBXH | Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH | 18/02/2016 | 04/04/2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?dvid=13&ItemID=117666&Keyword= |
|
93/2015/QH13 | Nghị quyết 93/2015/QH13 | 22/06/2015 | 01/01/2016 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=70824 |
|
58/2014/QH13 | Luật 58/2014/QH13 - Bảo hiểm xã hội | 20/11/2014 | 01/01/2016 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=46744 |
|
115/2015/NĐ-CP | Nghị định 115/2015/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 11/11/2015 | 01/01/2016 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=94953 |
|
59/2015/TT-BLĐTBXH | Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 29/12/2015 | 15/02/2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=97369 |
|
143/2018/NĐ-CP | Nghị định 143/2018/NĐ-CP - Quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 15/10/2018 | 01/12/2018 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=131592 |
|
134/2015/NĐ-CP | Nghị định 134/2015/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều của luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | 29/12/2015 | 15/02/2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=95650 |
|
33/2016/NĐ-CP | Nghị định 33/2016/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 10/05/2016 | 26/06/2016 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=103067 |
|
166/2016/NĐ-CP | Nghị định 166/2016/NĐ-CP-Quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp | 24/12/2016 | 01/03/2017 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=117551 |
|
56/2017/TT-BYT | Thông tư 56/2017/TT-BYT - quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế | 01/03/2018 | Bộ Y tế |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=129005 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Điều 60, 77 Luật BHXH; Điều 1 Nghị quyết số 93/2015/QH13, Điều 8 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP; Khoản 2 Điều 17 Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP-BCA- BLĐTBXH
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | a) Sổ BHXH | |
2 | b) Đơn đề nghị (Mẫu số 14-HSB) | |
3 | c) Đối với người ra nước ngoài để định cư phải nộp thêm bản sao Giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc thôi quốc tịch Việt Nam hoặc bản dịch tiếng Việt được chứng thực hoặc công chứng một trong các giấy tờ sau đây: - Hộ chiếu do nước ngoài cấp. - Thị thực của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp có xác nhận việc cho phép nhập cảnh với lý do định cư ở nước ngoài. - Giấy tờ xác nhận về việc đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài; giấy tờ xác nhận hoặc thẻ thường trú, cư trú có thời hạn từ 05 năm trở lên của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp. | |
4 | d) Trường hợp bị mắc những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như: Ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS thì có thêm trích sao/tóm tắt hồ sơ bệnh án thể hiện tình trạng không tự phục vụ được; nếu bị mắc các bệnh khác thì thay bằng Biên bản giám định mức suy giảm từ 81% KNLĐ trở lên của Hội đồng GĐYK thể hiện tình trạng không tự phục vụ được. | |
5 | đ) Trường hợp thanh toán phí GĐYK thì có thêm hóa đơn, chứng từ thu phí giám định kèm theo bản chính bảng kê các nội dung giám định của cơ sở thực hiện GĐYK. | |
6 | e) Bản chính Bản khai cá nhân về thời gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Mẫu số 04B – HBQP ban hành kèm theo Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020) đối với người có thời gian phục vụ trong Quân đội trước ngày 01/01/2007 tại địa bàn có hưởng phụ cấp khu vực mà sổ BHXH không thể hiện đầy đủ thông tin làm căn cứ tính phụ cấp khu vực. |