Tên dịch vụ: Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 6 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.001632.000.00.00.H10
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1:
- NLĐ nộp hồ sơ theo quy định cho đơn vị SDLĐ.
- NLĐ đã nghỉ hưu, thôi việc hoặc chuyển sang đơn vị SDLĐ khác bị mắc BNN trong thời gian đảm bảo lập và nộp hồ sơ theo quy định cho BHXH tỉnh/huyện nơi đang chi trả lương hưu hoặc BHXH nơi cư trú (trong trường hợp đã thôi việc) hoặc BHXH nơi đang đóng BHXH khi chuyển sang đơn vị SDLĐ khác.
Bước 2: Đơn vị SDLĐ nhận hồ sơ từ NLĐ, hoàn thiện hồ sơ theo quy định, lập Văn bản đề nghị giải quyết chế độ TNLĐ hoặc BNN (Mẫu số 05A-HSB) nộp cho cơ quan BHXH nơi đơn vị SDLĐ đóng BHXH trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; đối với NLĐ đã nghỉ hưu thì gửi hồ sơ cho BHXH tỉnh nơi chi trả lương hưu.
- Trường hợp thực hiện giao dịch điện tử: Đơn vị SDLĐ lập hồ sơ bằng Phần mềm kê khai của BHXH Việt Nam hoặc của Tổ chức I-VAN; Ký số và gửi đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN, trường hợp không chuyển hồ sơ giấy sang định dạng điện tử thì gửi hồ sơ giấy cho cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thực hiện giao dịch điện tử đối với người bị mắc BNN trong thời hạn đảm bảo đã nghỉ hưu, thôi việc hoặc chuyển sang đơn vị khác: NLĐ đăng ký nhận mã xác thực và gửi hồ sơ điện tử đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN, trường hợp không chuyển hồ sơ giấy sang định dạng điện tử thì gửi hồ sơ giấy cho cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích.
Bước 3: Cơ quan BHXH nơi tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ của NLĐ, đơn vị SDLĐ để xét duyệt trợ cấp và thực hiện chi trả trợ cấp cho NLĐ.
CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 6 Ngày làm việc |
|
Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trực tuyến | 6 Ngày làm việc |
|
Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 6 Ngày làm việc |
|
Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
TTrường hợp không quy định rõ bản chính thì có thể nộp bản sao hợp lệ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
1. Bản chính Văn bản đề nghị giải quyết chế độ TNLĐ, BNN (mẫu 05A-HSB) của đơn vị SDLĐ; bản chính Đơn đề nghị về việc hưởng chế độ BNN (mẫu 01) ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
2. Bản sao Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi đã điều trị TNLĐ hoặc BNN (trường hợp điều trị nội trú) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
||
3. Biên bản giám định mức suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK hoặc bản sao Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp trong trường hợp bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (tương đương mức suy giảm KNLĐ 61%), nếu GĐYK mà tỷ lệ suy giảm KNLĐ cao hơn 61% thì hồ sơ hưởng chế độ BNN trong trường hợp này phải có Biên bản GĐYK. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
4. Trường hợp bị BNN mà không điều trị nội trú thì có thêm Giấy khám BNN. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
5. Chỉ định của cơ sở KCB, cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng theo quy định về trang cấp PTTGSH (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
6. Hóa đơn, chứng từ thu phí giám định; bảng kê các nội dung giám định của cơ sở thực hiện GĐYK (trường hợp thanh toán phí GĐYK). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Trường hợp không quy định rõ bản chính thì có thể nộp bản sao hợp lệ |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện: Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh
KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
000.00.00.G24-KQ0065 | Quyết định cấp tiền mua PTTGSH (Mẫu 03P-HSB) (nếu có) | |
000.00.00.G24-KQ0098 | Tiền trợ cấp. | |
000.00.00.G24-KQ0066 | Thẻ BHYT đối với trường hợp nghỉ việc hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN hàng tháng | |
000.00.00.G24-KQ0064 | Quyết định về việc hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN hàng tháng hoặc một lần (các Mẫu: 03A-HSB, 03B-HSB, 03C-HSB, 03D-HSB) | |
KQ.G24.000009 | Quyết định về việc hưởng trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng. | |
KQ.G24.000010 | Quyết định về việc hưởng trợ cấp bệnh nghề nghiệp một lần. | |
KQ.G24.000004 | Thẻ BHYT | |
KQ.G24.000007 | Quyết định về việc hưởng trợ cấp TNLĐ hàng tháng. | |
KQ.G24.000008 | Quyết định về việc hưởng trợ cấp TNLĐ một lần | |
KQ.G24.000011 | Quyết định về việc cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
84/2015/QH13 | Luật 84/2015/QH13 | 25/06/2015 | 01/07/2016 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=70811&Keyword=Lu%E1%BA%ADt%2084/2015/QH13 |
|
58/2014/QH13 | Luật 58/2014/QH13 - Bảo hiểm xã hội | 20/11/2014 | 01/01/2016 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=46744 |
|
59/2015/TT-BLĐTBXH | Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 29/12/2015 | 15/02/2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=97369 |
|
143/2018/NĐ-CP | Nghị định 143/2018/NĐ-CP - Quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 15/10/2018 | 01/12/2018 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=131592 |
|
166/2016/NĐ-CP | Nghị định 166/2016/NĐ-CP-Quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp | 24/12/2016 | 01/03/2017 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=117551 |
|
26/2017/TT-BLĐTBXH | Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH-Quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | 20/09/2017 | 01/12/2017 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=127555 |
|
37/2016/NĐ-CP | Nghị định 37/2016/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | 15/05/2016 | 01/07/2016 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=105823 |
|
56/2017/TT-BYT | Thông tư 56/2017/TT-BYT - quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế | 01/03/2018 | Bộ Y tế |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=129005 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Điều 40, 45, 51 Luật An toàn vệ sinh lao động.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | 1. Bản chính Văn bản đề nghị giải quyết chế độ TNLĐ, BNN (mẫu 05A-HSB) của đơn vị SDLĐ; bản chính Đơn đề nghị về việc hưởng chế độ BNN (mẫu 01) ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP | |
2 | 2. Bản sao Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi đã điều trị TNLĐ hoặc BNN (trường hợp điều trị nội trú) | |
3 | 3. Biên bản giám định mức suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK hoặc bản sao Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp trong trường hợp bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (tương đương mức suy giảm KNLĐ 61%), nếu GĐYK mà tỷ lệ suy giảm KNLĐ cao hơn 61% thì hồ sơ hưởng chế độ BNN trong trường hợp này phải có Biên bản GĐYK | |
4 | 4. Trường hợp bị BNN mà không điều trị nội trú thì có thêm Giấy khám BNN. | |
5 | 5. Chỉ định của cơ sở KCB, cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng theo quy định về trang cấp PTTGSH (nếu có) | |
6 | 6. Hóa đơn, chứng từ thu phí giám định; bảng kê các nội dung giám định của cơ sở thực hiện GĐYK (trường hợp thanh toán phí GĐYK). |