Tên dịch vụ: Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 12 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.001710.000.00.00.H10
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
1. Bước 1: NLĐ hoặc đơn vị SDLĐ lập hồ sơ theo quy định nộp cho cơ quan BHXH tỉnh/huyện nơi đơn vị SDLĐ đóng BHXH hoặc đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH; nhận kết quả giải quyết theo cách thức đã đăng ký.
2. Bước 2: Cơ quan BHXH tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu để giải quyết thẩm quyền (đối với BHXH huyện); trường hợp vượt quá thẩm quyền thì chuyển BHXH tỉnh giải quyết.
CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | a) Đối với chế độ TNLĐ, BNN: Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Đối với lương hưu: Tối đa 12 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. c) Đối với BHXH một lần, trợ cấp một lần đối với người đang hưởng chế độ hàng tháng ra nước ngoài để định cư: Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. d) Đối với chế độ tử tuất: Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
|
Trực tuyến | a) Đối với chế độ TNLĐ, BNN: Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Đối với lương hưu: Tối đa 12 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. c) Đối với BHXH một lần, trợ cấp một lần đối với người đang hưởng chế độ hàng tháng ra nước ngoài để định cư: Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. d) Đối với chế độ tử tuất: Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
|
Dịch vụ bưu chính | a) Đối với chế độ TNLĐ, BNN: Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Đối với lương hưu: Tối đa 12 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. c) Đối với BHXH một lần, trợ cấp một lần đối với người đang hưởng chế độ hàng tháng ra nước ngoài để định cư: Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. d) Đối với chế độ tử tuất: Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
a) Bản chính Đơn đề nghị (mẫu số 14-HSB) trong trường hợp NLĐ có yêu cầu điều chỉnh |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
b) Hồ sơ, giấy tờ, văn bản làm căn cứ điều chỉnh, hủy quyết định hưởng hoặc chấm dứt hưởng BHXH. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
Trường hợp không quy định rõ bản chính thì có thể nộp bản sao hợp lệ |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện: Bảo hiểm xã hội tỉnh; Bảo hiểm xã hội cấp huyện
KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
000.00.00.G24-KQ0104 | Quyết định điều chỉnh, hủy quyết định hưởng hoặc chấm dứt hưởng (Các Mẫu: 6A-HSB, 6B-HSB, 6C-HSB). | |
KQ.G24.000021 | Quyết định về việc điều chỉnh chế độ BHXH. | |
KQ.G24.000022 | Quyết định về việc hủy quyết định hưởng chế độ BHXH. | |
KQ.G24.000023 | Quyết định về việc chấm dứt hưởng chế độ BHXH. | |
000.00.00.G24-KQ0308 | Tiền truy lĩnh hoặc tiền phải nộp thu hồi (nếu có) |
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
58/2014/QH13 | LUẬT Bảo hiểm xã hội | 20/11/2014 | 01/01/2016 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=46744 |
|
115/2015/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 11/11/2015 | 01/01/2016 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=94953 |
|
59/2015/TT-BLĐTBXH | Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH | 29/12/2015 | 15/02/2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=97369 |
|
134/2015/NĐ-CP | Nghị định 134/2015/NĐ-CP | 29/12/2015 | 15/02/2016 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=95650 |
|
01/2016/TT-BLĐTBXH | Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH | 18/02/2016 | 04/04/2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?dvid=13&ItemID=117666&Keyword= |
|
33/2016/NĐ-CP | Nghị định 33/2016/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 10/05/2016 | 26/06/2016 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=103067 |
|
01/2008/TT-BTP | Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch | 02/06/2008 | 09/07/2008 | Bộ Tư pháp |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=11699 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Người đã được giải quyết hưởng các chế độ BHXH, cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị SDLĐ có căn cứ đề nghị điều chỉnh.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | a) Bản chính Đơn đề nghị (mẫu số 14-HSB) trong trường hợp NLĐ có yêu cầu điều chỉnh | |
2 | b) Hồ sơ, giấy tờ, văn bản làm căn cứ điều chỉnh, hủy quyết định hưởng hoặc chấm dứt hưởng BHXH. | |
3 | Trường hợp không quy định rõ bản chính thì có thể nộp bản sao hợp lệ |