Tên dịch vụ: Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 12 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.000605.000.00.00.H10
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1:
a) Đối với NLĐ đang đóng BHXH: Đơn vị SDLĐ tập hợp, lập hồ sơ; nộp đủ hồ sơ theo quy định cho cơ quan BHXH nơi đơn vị đóng BHXH.
- Trường hợp thực hiện giao dịch điện tử: Đơn vị SDLĐ lập hồ sơ bằng Phần mềm kê khai của BHXH Việt Nam hoặc của Tổ chức I-VAN; Ký số gửi đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN, trường hợp không chuyển hồ sơ giấy sang định dạng điện tử thì gửi hồ sơ giấy cho cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Đối với người tham gia BHXH tự nguyện, người bảo lưu thời gian đóng BHXH bắt buộc và người tự đóng tiếp BHXH bắt buộc, người chờ đủ điều kiện về tuổi để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP: nộp hồ sơ theo quy định cho cơ quan BHXH huyện hoặc BHXH tỉnh nơi cư trú.
Trường hợp giao dịch điện tử: NLĐ đăng ký nhận mã xác thực và gửi hồ sơ điện tử đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN, trường hợp không chuyển hồ sơ giấy sang định dạng điện tử thì gửi hồ sơ giấy cho cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích.
Bước 2:
a) Cơ quan BHXH tỉnh/huyện tiếp nhận đủ hồ sơ từ đơn vị SDLĐ hoặc NLĐ; thực hiện đối chiếu với bản chính đối với thành phần hồ sơ là bản sao không có chứng thực và trả lại bản chính cho NLĐ hoặc cho đơn vị SDLĐ.
b) Giải quyết, trả kết quả giải quyết cho đơn vị SDLĐ và NLĐ theo cách thức đơn vị SDLĐ và NLĐ đã đăng ký; chi trả lương hưu, trợ cấp hàng tháng cho NLĐ theo hình thức NLĐ đăng ký.
Bước 3: NLĐ trực tiếp nhận kết quả giải quyết, trường hợp không đến nhận trực tiếp thì phải người lĩnh thay phải có Giấy ủy quyền (Mẫu số 13-HSB) hoặc Hợp đồng ủy quyền theo quy định của pháp luật để nhận kết quả giải quyết hưởng BHXH.
CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày |
|
Tối đa 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trực tuyến | 12 Ngày |
|
Tối đa 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 12 Ngày |
|
Tối đa 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
2. Trường hợp đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH (gồm cả người đang chấp hành hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
h) Bản chính Bản khai cá nhân về thời gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Mẫu số 04B – HBQP ban hành kèm theo Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020) đối với người có thời gian phục vụ trong Quân đội trước ngày 01/01/2007 tại địa bàn có hưởng phụ cấp khu vực mà sổ BHXH không thể hiện đầy đủ thông tin làm căn cứ tính phụ cấp khu vực. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
i) Hóa đơn, chứng từ thu phí giám định kèm theo bảng kê các nội dung giám định của cơ sở thực hiện GĐYK (trường hợp thanh toán phí GĐYK) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
||
a) Sổ BHXH |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
b) Bản chính Đơn đề nghị |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
d) Trường hợp đang chấp hành hình phạt mà thời gian bắt đầu chấp hành hình phạt tù từ ngày 01/01/2016 trở đi thì có thêm bản chính Giấy ủy quyền (mẫu số 13-HSB). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
đ) Trường hợp đã chấp hành xong hình phạt tù giam từ ngày 01/01/1995 đến trước ngày 01/01/2016 thì có thêm bản sao của một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận chấp hành xong hình phạt tù hoặc Giấy đặc xá tha tù trước thời hạn hoặc Quyết định miễn hoặc tạm hoãn chấp hành hình phạt tù. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
||
e) Trường hợp xuất cảnh trái phép trở về thì có thêm bản sao văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc trở về nước định cư hợp pháp. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
||
c) Bản chính Biên bản giám định mức suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK (trường hợp NLĐ đã có biên bản GĐYK để hưởng các chính sách khác trước đó mà đủ điều kiện hưởng thì có thể thay bằng bản sao) đối với người nghỉ hưu do suy giảm KNLĐ hoặc bản sao Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (tương đương mức suy giảm KNLĐ 61%) đối với người bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
g) Trường hợp mất tích trở về thì có thêm bản sao Quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án hủy bỏ quyết định tuyên bố mất tích. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
3. Đối với người có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
a) Bản chính Quyết định hoặc bản chính Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP; trường hợp bị mất giấy tờ trên thì có thêm bản chính Đơn đề nghị (mẫu số 14-HSB) nêu rõ lý do bị mất. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
b) Hồ sơ đối với từng trường hợp cụ thể như nêu tại nội dung 2c, 2d, 2.đ, 2.e, 2.g, 2.h, 2.i |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Trường hợp không quy định rõ bản chính thì có thể nộp bản sao hợp lệ |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
1. Trường hợp đang tham gia BHXH bắt buộc tại đơn vị SDLĐ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
b) Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP hoặc bản chính Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí (mẫu số 12-HSB) hoặc Văn bản chấm dứt hợp đồng lao động hưởng chế độ hưu trí |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
c) Bản chính Biên bản giám định mức suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK (trường hợp NLĐ đã có biên bản GĐYK để hưởng các chính sách khác trước đó mà đủ điều kiện hưởng thì có thể thay bằng bản sao) đối với người nghỉ hưu do suy giảm KNLĐ hoặc bản sao Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (tương đương mức suy giảm KNLĐ 61%) đối với người bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
d) Bản chính Bản khai cá nhân về thời gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Mẫu số 04B – HBQP ban hành kèm theo Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020) đối với người có thời gian phục vụ trong Quân đội trước ngày 01/01/2007 tại địa bàn có hưởng phụ cấp khu vực mà sổ BHXH không thể hiện đầy đủ thông tin làm căn cứ tính phụ cấp khu vực. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
a) Sổ BHXH |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện: Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh
KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
000.00.00.G24-KQ0146 | Thẻ BHYT | |
KQ.G24.000004 | Thẻ BHYT | |
000.00.00.G24-KQ0243 | Quyết định về việc hưởng chế độ hưu trí hàng tháng hoặc Quyết định về việc hưởng trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn (Các mẫu: 07A-HSB, 07C-HSB); bản quá trình đóng BHXH (mẫu số 04-HSB) | |
000.00.00.G24-KQ0244 | Thông báo về việc chi trả lương hưu/trợ cấp hàng tháng (mẫu số 23-HSB) | |
000.00.00.G24-KQ0245 | Tiền lương hưu, trợ cấp BHXH | |
KQ.G24.000028 | Quyết định về việc hưởng chế độ hưu trí hàng tháng | |
KQ.G24.000029 | Quyết định về việc hưởng trợ cấp hàng tháng của cán bộ xã, phường, thị trấn |
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
01/2016/TT-BLĐTBXH | Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH | 18/02/2016 | 04/04/2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?dvid=13&ItemID=117666&Keyword= |
|
58/2014/QH13 | Luật 58/2014/QH13 - Bảo hiểm xã hội | 20/11/2014 | 01/01/2016 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=46744 |
|
115/2015/NĐ-CP | Nghị định 115/2015/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 11/11/2015 | 01/01/2016 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=94953 |
|
59/2015/TT-BLĐTBXH | Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 29/12/2015 | 15/02/2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=97369 |
|
143/2018/NĐ-CP | Nghị định 143/2018/NĐ-CP - Quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 15/10/2018 | 01/12/2018 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=131592 |
|
134/2015/NĐ-CP | Nghị định 134/2015/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều của luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | 29/12/2015 | 15/02/2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=95650 |
|
34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH | Thông tư liên tịch 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH-Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | 14/05/2004 | 12/06/2004 | Bộ Tài chính |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=19472 |
|
33/2016/NĐ-CP | Nghị định 33/2016/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 10/05/2016 | 26/06/2016 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=103067 |
|
166/2016/NĐ-CP | Nghị định 166/2016/NĐ-CP-Quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp | 24/12/2016 | 01/03/2017 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=117551 |
|
26/2017/TT-BLĐTBXH | Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH-Quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | 20/09/2017 | 01/12/2017 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=127555 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Điều 54, 55, 73 Luật BHXH; Điều 6, 25 Nghị định 115/2015/NĐ-CP; Điều 5 Nghị định số 134/2015/NĐ-CP; Điều 38 Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH; Khoản 3 Điều 17 Thông tư liên tịch 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH.
- Kể từ ngày 01/01/2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động tại khoản 1,2 Mục 10.3 nêu trên thực hiện theo quy định tại Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | 1. Trường hợp đang tham gia BHXH bắt buộc tại đơn vị SDLĐ | |
2 | 2. Trường hợp đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH (gồm cả người đang chấp hành hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích) | |
3 | 3. Đối với người có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP | |
4 | Trường hợp không quy định rõ bản chính thì có thể nộp bản sao hợp lệ |