Tên dịch vụ: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 2 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.001211.000.00.00.H10
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Nộp hồ sơ TTHC: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến cơ quan đăng ký phương tiện.
Giải quyết TTHC:
- Cơ quan đăng ký phương tiện thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp xóa đăng ký phương tiện.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện theo Mẫu; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Cơ quan đăng ký phương tiện tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 2 Ngày làm việc |
|
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 2 Ngày làm việc |
|
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 2 Ngày làm việc |
|
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
- Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện theo Mẫu; |
Mẫu đơn đề nghị xoá đăng ký PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện: Uỷ ban nhân dân huyện
KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G04.000196 | Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
GCN xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước.docx |
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
48/2019/NĐ-CP | Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước | 05/06/2019 | 15/08/2019 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=135509&Keyword=48/2019/N%C4%90-CP |
|
19/2024/NĐ-CP | Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước | 23/02/2024 | 10/04/2024 | Chính phủ |
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-thong-Van-tai/Nghi-dinh-19-2024-ND-CP-sua-doi-Nghi-dinh-48-2019-ND-CP-quan-ly-phuong-tien-vui-choi-duoi-nuoc-599548.aspx?anchor=khoan_2_1 |
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | - Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp. | |
2 | - Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện theo Mẫu; |