Tên dịch vụ: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.012403.000.00.00.H10
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1. Vụ, Phòng, Ban Thi đua – Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh tiếp nhận đề nghị khen thưởng của các đơn vị thực thuộc.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Bộ trưởng, thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố quyết định khen thưởng.
Bước 3. Khi có Quyết định của Bộ trưởng, thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch UBND tỉnh, Vụ, phòng, Ban Thi đua – Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen.
Bước 4. Các trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Vụ, phòng, Ban Thi đua – Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc |
Phí: 0 Đồng (Không quy định) |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Vụ, Phòng, Ban Thi đua – Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc thông qua hệ thống bưu chính. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
Phí: 0 Đồng (Không quy định) |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Vụ, Phòng, Ban Thi đua – Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc thông qua hệ thống bưu chính. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
a) Hồ sơ đề nghị khen thưởng có 01 bộ (bản chính) gồm: - Tờ trình đề nghị khen thưởng; - Báo cáo tóm tắt thành tích của cá nhân, tập thể lập được thành tích. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
b) Số lượng hồ sơ đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh thực hiện theo quy định của bộ, ban, ngành, tỉnh”. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện: Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G09.000164 | Quyết định của định của Bộ trưởng, thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tặng thưởng Bằng khen |
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
02/2017/TT-VPCP | Thông tư số 02/2017/TT-VPCP | 31/10/2017 | Văn phòng Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=123642 |
||
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 31/12/2023 | 01/01/2024 | Chính phủ |
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=209421 |
|
06/2022/QH15 | Luật Thi đua, khen thưởng | 15/06/2022 | 08/02/2024 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
https://thuvienphapluat.vn/ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Chủ thể là cá nhân, tập thể người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân, tập thể người nước ngoài
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | a) Hồ sơ đề nghị khen thưởng có 01 bộ (bản chính) gồm: - Tờ trình đề nghị khen thưởng; - Báo cáo tóm tắt thành tích của cá nhân, tập thể lập được thành tích. | |
2 | b) Số lượng hồ sơ đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh thực hiện theo quy định của bộ, ban, ngành, tỉnh”. |