Tên dịch vụ: Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.012379.000.00.00.H10
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1. Cán bộ làm công tác thi đua, khen thưởng tiếp nhận đề nghị khen thưởng của các đơn vị thực thuộc.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND xã quyết định khen thưởng.
Bước 3. Khi có Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã, cán bộ làm công tác thi đua, khen thưởng viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen.
CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc |
Phí: 0 Đồng |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
Phí: 0 Đồng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; - Báo cáo thành tích cá nhân; - Biên bản bình xét thi đua. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
b) Số lượng hồ sơ thực hiện theo quy định của Bộ, ban, ngành, tỉnh.... |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G09.000166 | Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
02/2017/TT-VPCP | Thông tư số 02/2017/TT-VPCP | 31/10/2017 | Văn phòng Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=123642 |
||
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 31/12/2023 | 01/01/2024 | Chính phủ |
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=209421 |
|
06/2022/QH15 | Luật Thi đua, khen thưởng | 15/06/2022 | 08/02/2024 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
https://thuvienphapluat.vn/ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
1. Danh hiệu “Lao động tiên tiến” để tặng cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động đạt các tiêu chuẩn sau đây:
a) Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên;
b) Có tinh thần tự lực, tự cường, đoàn kết, tương trợ, tích cực tham gia phong trào thi đua.
2. Danh hiệu “Chiến sĩ tiên tiến” để tặng cho quân nhân, công nhân, công chức, viên chức quốc phòng thuộc Quân đội nhân dân; dân quân thường trực, dân quân tự vệ cơ động; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ, công nhân làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân đạt các tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Danh hiệu “Lao động tiên tiến” để tặng cho công nhân, nông dân, người lao động không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và đạt các tiêu chuẩn sau đây:
a) Lao động, sản xuất có hiệu quả, tích cực tham gia phong trào thi đua và hoạt động xã hội;
b) Gương mẫu chấp hành tốt chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; có đạo đức, lối sống lành mạnh, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ mọi người trong cộng đồng.
4. Bộ, ban, ngành, tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, quy định chi tiết, hướng dẫn cụ thể tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”, “Chiến sĩ tiên tiến” cho cá nhân trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý.
5. Bộ Quốc phòng quy định chi tiết tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Chiến sĩ tiên tiến” đối với dân quân thường trực, dân quân tự vệ cơ động.
6. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định chi tiết tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” quy định tại khoản 3 Điều này.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; - Báo cáo thành tích cá nhân; - Biên bản bình xét thi đua. | |
2 | b) Số lượng hồ sơ thực hiện theo quy định của Bộ, ban, ngành, tỉnh.... |