Tên dịch vụ: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.001767.000.00.00.H10
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
a.1) Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (gọi là Chủ đầu tư) nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tiếp nhận. Đồng thời, chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện trong 1/2 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định.
- Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ đáp ứng yêu cầu để thẩm định và đăng ký lịch với Văn phòng UBND tỉnh để họp thẩm định.
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản để chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung.
- Bước 3: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Công văn đăng ký lịch của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh bố trí lịch họp và tổ chức họp Hội đồng thẩm định cho dự án theo quy định.
Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được lịch họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Công văn đăng ký lịch của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh có văn bản ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định cho dự án theo quy định.
Sau khi nhận được Thư mời tham dự Hội đồng thẩm định của Sở Tài nguyên vả Môi trường, Chủ đầu tư liên hệTrung tâm Phục vụ hành chính công đóng phí, lệ phí theo quy định.
- Bước 4: Sau 01 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức phiên họp chính thức Hội đồng thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định đến Chủ đầu tư.
- Bước 5: Sau 1/2 ngày làm việc kể từ ngày ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định, Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận để theo dõi và giao Bộ phận trả kết quả.
- Bước 6:Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư; thu lệ phí, phí (nếu có) theo đúng quy định.
* Lưu ý: Thời hạn chủ đầu tư chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan thẩm định, phê duyệt.
a.2) Phê duyệt sau thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ đã chỉnh sửa tại Bộ phận tiếp nhận Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tiếp nhận. Đồng thời, chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện trong 1/2 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định.
- Bước 2: Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra việc chỉnh sửa hồ sơ của Chủ đầu tư theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án.
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu phê duyệt, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo bằng văn bản để chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu.
- Bước 3: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét ban hành quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án theo quy định.
- Bước 4: Sau 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án, Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận để theo dõi và giao Bộ phận trả kết quả và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận để theo dõi và giao Bộ phận trả kết quả trả cho Chủ đầu tư.
CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Thực hiện theo quy định tại Điều 9 quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Bình Phước.) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Thời hạn thẩm định: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường: 04 ngày; UBND tỉnh: 02 ngày); - Thời hạn phê duyệt: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày; UBND tỉnh: 02 ngày). |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Thực hiện theo quy định tại Điều 9 quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Bình Phước.) |
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Thời hạn thẩm định: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường: 04 ngày; UBND tỉnh: 02 ngày); - Thời hạn phê duyệt: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày; UBND tỉnh: 02 ngày). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
07 (bảy) bản thuyết minh phương án;Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản chính: 7 Bản sao: 0 |
||
01 (một) bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường
KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
000.00.00.G13-KQ0442 | Quyết định phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo mẫu quy định tại Phụ lục số 9A và phương án được xác nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
60/2010/QH12 | Luật 60/2010/QH12 | 17/11/2010 | 01/07/2011 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=26349 |
|
27/2015/TT-BTNMT | Thông tư 27/2015/TT-BTNMT | 29/05/2015 | 15/07/2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=67918 |
|
55/2014/QH13 | Luật 55/2014/QH13 | 23/06/2014 | 01/01/2015 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=36884 |
|
19/2015/NĐ-CP | Nghị định 19/2015/NĐ-CP | 14/02/2015 | 01/04/2015 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=52528 |
|
161/2018/NĐ-CP | Nghị định | 29/11/2018 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vanban.aspx?cqbh=1&dvid=13 |
||
118/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12/11/2015 | 27/12/2015 | Chính phủ |
http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=1&mode=detail&document_id=182195 |
|
50/2015/QĐ-UBND | về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 25/12/2015 | UBND tỉnh Bình Phước |
http://vbpl.vn/binhphuoc/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=110842 |
||
40/2019/NĐ-CP | Nghị định 40/2019/NĐ-CP | 13/05/2019 |
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=135365 |
|||
25/2019/TT-BTNMT | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | 31/12/2019 | 15/02/2020 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=140451 |
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án; | |
2 | 07 (bảy) bản thuyết minh phương án; | |
3 | 01 (một) bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận; |