Tên dịch vụ: Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 30 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.012921.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp, tiếp nhận hồ sơ Tổ chức gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến cơ quan quản lý chuyên ngành về lâm nghiệp tại địa phương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ (sau đây gọi tắt là cơ quan tiếp nhận hồ sơ): - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay về tính đầy đủ, hợp lệ của thành phần hồ sơ cho tổ chức. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định pháp luật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức và nêu rõ lý do. - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử: trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định pháp luật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức và nêu rõ lý do.
b) Bước 2: Thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thực hiện các nhiệm vụ sau: b1) Trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thành lập Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng. Thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch Hội đồng là lãnh đạo cơ quan tiếp nhận hồ sơ; thành viên Hội đồng gồm: đại diện cơ quan quản lý cấp trên của tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý (nếu có), cơ quan tài chính; chuyên gia, nhà khoa học (nếu có) và đại diện các cơ quan liên quan khác (nếu có). Hội đồng thẩm định hoạt động theo chế độ kiêm nhiệm và giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ. Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng thực hiện các nội dung sau: Trong trường hợp cần thiết, Chủ tịch Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường. Thành phần tham gia gồm: đại diện Hội đồng thẩm định; cơ quan quản lý nhà nước về lâm nghiệp nơi có diện tích rừng đề nghị thanh lý; Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có rừng đề nghị thanh lý; tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý rừng; các cơ quan liên quan khác (nếu có). Kết quả xác minh, kiểm tra hiện trường được lập thành biên bản theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; Tổ chức họp Hội đồng thẩm định: căn cứ chỉ tiêu nghiệm thu sau khi trồng rừng (đối với rừng trồng trong giai đoạn đầu tư) hoặc tiêu chuẩn quốc gia về rừng trồng (đối với rừng trồng sau giai đoạn đầu tư), Hội đồng thẩm định họp, xem xét hồ sơ và các nội dung trong phương án thanh lý rừng trồng. Trước khi họp Hội đồng, các thành viên Hội đồng gửi ý kiến bằng văn bản có xác nhận của đơn vị nơi thành viên Hội đồng công tác. Kết quả họp Hội đồng được lập thành biên bản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. b2) Sau khi nhận được biên bản họp của Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập báo cáo kết quả thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP. Trường hợp rừng trồng không đủ điều kiện thanh lý, cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng: Trong thời hàn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | |
Trực tuyến | 30 Ngày | Trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng: Trong thời hàn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng: Trong thời hàn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Thành phần hồ sơ:
a) Hồ sơ do tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý rừng trồng nộp trong trường hợp thanh lý rừng trồng trong giai đoạn đầu tư:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 03.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Phương án thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 04.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Biên bản kiểm tra hiện trường, xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng. Trường hợp biên bản kiểm tra hiện trường được lập theo quy định của pháp luật trước ngày Nghị định này có hiệu lực, tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý được sử dụng biên bản đó để thực hiện thủ tục thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 04.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao quyết định phê duyệt (dự án, đề tài…) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao biên bản nghiệm thu khối lượng hàng năm; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao báo cáo tài chính hàng năm; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
b) Hồ sơ do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng trong trường hợp thanh lý rừng trồng trong giai đoạn đầu tư:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Biên bản xác minh, kiểm tra hiện trường, xác định mức độ thiệt hại rừng theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng (trong trường hợp Hội đồng thẩm định có tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường); | Mẫu số 05.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 06.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo kết quả thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 07.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Dự thảo quyết định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 08.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Văn bản đề nghị thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 03.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Phương án thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 04.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Biên bản kiểm tra hiện trường, xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng. Trường hợp biên bản kiểm tra hiện trường được lập theo quy định của pháp luật trước ngày Nghị định này có hiệu lực, tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý được sử dụng biên bản đó để thực hiện thủ tục thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 04.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao quyết định phê duyệt (dự án, đề tài…) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao biên bản nghiệm thu khối lượng hàng năm; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao báo cáo tài chính hàng năm; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
c) Hồ sơ do tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý rừng trồng nộp trong trường hợp thanh lý rừng trồng sau giai đoạn đầu tư:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 03.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Phương án thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 04.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Biên bản kiểm tra hiện trường, xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng. Trường hợp biên bản kiểm tra hiện trường được lập theo quy định của pháp luật trước ngày Nghị định này có hiệu lực, tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý được sử dụng biên bản đó để thực hiện thủ tục thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 04.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao quyết định phê duyệt (dự án, đề tài…) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao báo cáo quyết toán dự án hoàn thành; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
d) Hồ sơ do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng trong trường hợp thanh lý rừng trồng sau giai đoạn đầu tư:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Biên bản xác minh, kiểm tra hiện trường, xác định mức độ thiệt hại rừng theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng (trong trường hợp Hội đồng thẩm định có tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường); | Mẫu số 05.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 06.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo kết quả thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 07.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Dự thảo quyết định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 08.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Văn bản đề nghị thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 03.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Phương án thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 04.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Biên bản kiểm tra hiện trường, xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng. Trường hợp biên bản kiểm tra hiện trường được lập theo quy định của pháp luật trước ngày Nghị định này có hiệu lực, tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý được sử dụng biên bản đó để thực hiện thủ tục thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 04.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao quyết định phê duyệt (dự án, đề tài…) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao báo cáo quyết toán dự án hoàn thành; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
e) Hồ sơ do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng trong trường hợp thanh lý rừng trồng xảy ra trước ngày Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình đề nghị thanh lý rừng trồng không thành rừng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Biên bản xác minh hiện trường có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có rừng trồng không thành rừng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Phương án thanh lý rừng trồng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản xác minh, kiểm tra hiện trường, xác định mức độ thiệt hại rừng theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng (trong trường hợp Hội đồng thẩm định có tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường); | Mẫu số 05.NĐ140.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
đ) Hồ sơ do tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý rừng trồng nộp trong trường hợp thanh lý rừng trồng xảy ra trước ngày Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình đề nghị thanh lý rừng trồng không thành rừng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Biên bản xác minh hiện trường có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có rừng trồng không thành rừng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Phương án thanh lý rừng trồng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện:
Hội đồng nhân dân tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Quyết định thanh lý rừng trồng theo mẫu số 08 kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
140/2024/NĐ-CP | Quy định về thanh lý rừng trồng. | 25-10-2024 | Chính phủ |