Tên dịch vụ: Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 5 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.013058.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
- Trường hợp có thay đổi quy mô hoạt động hoặc điều kiện sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì tổ chức, doanh nghiệp đề nghị điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. - Nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra hồ sơ, điều kiện thực tế, cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Sở Công Thương có thẩm quyền cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp cho các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng vật liệu nổ trên địa bàn quản lý, trừ các tổ chức quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 23/2024/TT-BCT và các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC.) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC.) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc |
Phí: Đồng (Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC.) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT; |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
||
Báo cáo hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong thời hạn hiệu lực của giấy phép đã cấp. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
||
Tài liệu quy định tại khoản 1 Điều 39 Luật số 42/2024/QH15 chứng minh sự thay đổi về quy mô hoạt động hoặc điều kiện sử dụng |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện:
Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Mô tả đối tượng thực hiện:
Tổ chức, doanh nghiệp
Cơ quan thực hiện:
Bộ phận Một cửa Sở Công thương
Cơ quan có thẩm quyền:
Mô tả cơ quan thực hiện:
sở công thương
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G02.000018 | Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
42/2024/QH15 | Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | 29/06/2024 | 01/01/2025 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2024/9/42-2024-qh15.pdf |
||
Thông tư số 23/2024/TT-BCT | Thông tư số 23/2024/TT-BCT | 07/11/2024 | 01/01/2025 |
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thuong-mai/Thong-tu-23-2024-TT-BCT-quan-ly-su-dung-vat-lieu-no-cong-nghiep-tien-chat-thuoc-no-631646.aspx |