Tên dịch vụ: Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 30 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.002625.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về khu vực, địa điểm đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo vét;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp, lập danh mục, công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, bao gồm các khu vực, địa điểm do tổ chức, cá nhân đề xuất và khu vực, địa điểm thuộc đất do nhà nước quản lý đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo vét. Việc công bố này phải được ban hành thành Quyết định và niêm yết công khai trên trang thông tin điện tử và tại trụ sở của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo mẫu quy định.
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân có khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét gửi hồ sơ đề nghị tiếp nhận chất nạo vét trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày |
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Trực tuyến | 30 Ngày |
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày |
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Thành phần hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
- Văn bản đề nghị tiếp nhận chất nạo vét theo mẫu |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc các văn bản cho phép sử dụng khu đất của cơ quan có thẩm quyền; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài
Mô tả đối tượng thực hiện:
Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền:
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Mô tả cơ quan thực hiện:
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G16.000130 | văn bản trả lời |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
48/2014/QH13 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | 17/06/2014 | 01/01/2015 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=36824 |
|
23/2004/QH11 | Giao thông đường thủy nội địa | 15/06/2004 | 01/01/2005 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=19476 |
|
95/2015/QH13 | Hàng hải | 25/11/2015 | 01/07/2017 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=96117 |
|
57/2024/NĐ-CP | về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. | 20/05/2024 | 05/07/2024 | Chính phủ |
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-thong-Van-tai/Nghi-dinh-57-2024-ND-CP-quan-ly-hoat-dong-nao-vet-trong-vung-nuoc-cang-bien-610632.aspx |