Kết quả tìm kiếm có 6 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 401 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ trên 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 633 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 769 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ 10 đến 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 726 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ trên 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 431 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 3170 Một phần Nộp hồ sơ