Kết quả tìm kiếm có 195 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND Xã Bù Nho Hộ tịch (X) 51969 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND Xã Bù Nho Hộ tịch (X) 50913 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND Xã Bù Nho Hộ tịch (X) 70337 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.001263.000.00.00.H10 - Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. UBND Xã Bù Nho Hộ tịch (X) 43163 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.001255.000.00.00.H10 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi UBND Xã Bù Nho Hộ tịch (X) 30502 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.003005.000.00.00.H10 - Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước làng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. UBND Xã Bù Nho Hộ tịch (X) 30439 Một phần Nộp hồ sơ
7 2.002080.000.00.00.H10 - Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên UBND Xã Bù Nho Chứng thực 19795 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 30075 Khác
9 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 29169 Khác
10 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 29720 Khác
11 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 29023 Khác
12 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 29513 Khác
13 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 33154 Khác
14 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 30351 Khác
15 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 30132 Khác
16 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 30162 Khác
17 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 29423 Khác
18 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 29516 Khác
19 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 29864 Khác
20 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). UBND Xã Bù Nho Quân sự (X) 27721 Khác