THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005062.000.00.00.H10 - 16. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên 745 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.005025.000.00.00.H10 - 27. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 705 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.005359.000.00.00.H10 - 32. Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 560 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004712.000.00.00.H10 - 33. Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 485 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004999.000.00.00.H10 - 22. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 457 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.005143.000.00.00.H10 - 50. Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 727 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001499.000.00.00.H10 - 58. Phê duyệt liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 474 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.001497.000.00.00.H10 - 59. Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 457 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.001492.000.00.00.H10 - 57. Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 419 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.001495.000.00.00.H10 - 67. Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 435 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.006446.000.00.00.H10 - 65. Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 518 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.000718.000.00.00.H10 - 66. Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 472 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.009394.000.00.00.H10 - 75. Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 509 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001806.000.00.00.H10 - 74. Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 577 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.003734.000.00.00.H10 - 69. Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 454 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.000716.000.00.00.H10 - 62. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 472 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.008723.000.00.00.H10 - 64. Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 535 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.005067.000.00.00.H10 - 4. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 888 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.006389.000.00.00.H10 - 6. Giải thể trường trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 745 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.005017.000.00.00.H10 - 24. Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 658 Một phần Nộp hồ sơ