THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.007931.000.00.00.H10 - 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 732 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.003221.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 490 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.003203.000.00.00.H10 - 4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 441 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.000084.000.00.00.H10 - 1. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 621 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 3.000152.000.00.00.H10 - 3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 472 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 3.000160.000.00.00.H10 - 4. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 553 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.007932.000.00.00.H10 - 2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 489 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.001401.000.00.00.H10 - 13. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 441 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.003921.000.00.00.H10 - 17. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 396 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.001823.000.00.00.H10 - 2.2. (BVTV) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) Sở Nông nghiệp và PTNT Nông, lâm sản và thủy sản 491 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.008129.000.00.00.H10 - 15. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 549 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.008128.000.00.00.H10 - 14.Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 1057 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.008127.000.00.00.H10 - 13. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 344 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.004918.000.00.00.H10 - 18.Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 378 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.008126.000.00.00.H10 - 12. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 815 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.004359.000.00.00.H10 - 16. Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 402 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.004913.000.00.00.H10 - 17.Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 322 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.004923.000.00.00.H10 - 20.Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 310 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.004921.000.00.00.H10 - 19.Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 453 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.003650.000.00.00.H10 - 21.Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 268 Toàn trình Nộp hồ sơ