CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.002273.000.00.00.H10 - 44.2. (Chỉnh lý trang 4, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1187 3 Nộp hồ sơ mức 3
2 2.000976.000.00.00.H10 - 43.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1929 3 Nộp hồ sơ mức 3
3 1.004227.000.00.00.H10 - 34.4 (Cấp mới GCN - Có thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1278 3 Nộp hồ sơ mức 3
4 1.004227.000.00.00.H10 - 34.1 (Chỉnh lý trang 4 - Không thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 3285 3 Nộp hồ sơ mức 3
5 1.004227.000.00.00.H10 - 34.3 (Cấp mới GCN - Không thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 3130 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 1.004227.000.00.00.H10 - 34.2 (Chỉnh lý trang 4 - Có thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 3138 3 Nộp hồ sơ mức 3
7 1.004193.000.00.00.H10 - 41.1. (Chi nhánh) Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 3490 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 1.004193.000.00.00.H10 - 41.2. (UBND cấp huyện) Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 2620 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 1.004193.000.00.00.H10 - 41.3. (Văn phòng tỉnh) Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1190 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 2.001761.000.00.00.H10 - 40.2. (Cấp mới GCN) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 2365 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 2.001761.000.00.00.H10 - 40.1. (Chỉnh lý trang 4) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 2373 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 2.000880.000.00.00.H10 - Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhôm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp mới Giấy chứng nhận-Không thuế). Tổng số ngày xử lý: 10 ngày Huyện Bù Đăng Đất đai 5582 3 Nộp hồ sơ mức 3
13 1.001622.000.00.00.H10 - 36. Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 2285 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.004438.000.00.00.H10 - 34. Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã thôn đặc biệt khó khăn Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 2419 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.005099.000.00.00.H10 - 11. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 2381 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.005108.000.00.00.H10 - 22. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 2405 2
17 2.001904.000.00.00.H10 - 21. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3277 2
18 2.002481.000.00.00.H10 - 18. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 2475 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.003702.000.00.00.H10 - 35. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 2341 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.005097.000.00.00.H10 - 31. Quy trình đánh giá, xếp loại cộng đồng học tập cấp xã Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 2380 4 Nộp hồ sơ mức 4