CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND xã An Khương Hộ tịch (X) 35127 3 Nộp hồ sơ mức 3
2 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND xã An Khương Hộ tịch (X) 33159 3 Nộp hồ sơ mức 3
3 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND xã An Khương Hộ tịch (X) 54104 3 Nộp hồ sơ mức 3
4 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 35910 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 38382 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 2.001947.000.00.00.H10 - 31. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 39723 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 28997 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 2.001661.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 51463 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 36263 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 37845 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 32496 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 31417 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 32158 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 33648 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia UBND xã An Khương Lao động - TBXH (X) 35292 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường UBND xã An Khương Đất đai (X) 37868 2
17 1.003040.000.00.00.H10 - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất UBND xã An Khương Địa chính (X) 12997 3 Nộp hồ sơ mức 3
18 1.003040.000.00.00.H10 - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. (Không có nghĩa vụ tài chính) UBND xã An Khương Địa chính (X) 12042 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 1.004203.000.00.00.H10 - Tách thửa hoặc hợp thửa đất UBND xã An Khương Địa chính (X) 11043 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 1.001923.000.00.00.H10 - Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh UBND xã An Khương Địa chính (X) 10156 3 Nộp hồ sơ mức 3