Kết quả tìm kiếm có 186 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 41077 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.010824.000.00.00.H10 - 13.1. Trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 42158 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004946.000.00.00.H10 - 43. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 47902 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 47640 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.000286.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 46658 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004941.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 49854 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.001944.000.00.00.H10 - 33. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 51645 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.000355.000.00.00.H10 - 39. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 46338 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001776.000.00.00.H10 - 23. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 45360 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.002335.000.00.00.H10 - Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. UBND xã Phước An Đất đai (X) 35488 Khác
11 2.001263.000.00.00.H10 - Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. UBND xã Phước An Hộ tịch (X) 43747 Một phần Nộp hồ sơ
12 2.002326 - 46.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp chưa có giấy chứng tử UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 41603 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.002327 - 47.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp chưa có giấy chứng tử UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 42772 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.002307.000.00.00.H10 - 17. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 41606 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.002325 - 45.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp chưa có giấy chứng tử UBND xã Phước An Lao động - TBXH (X) 48082 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Phước An Quân sự (X) 30695 Khác
17 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Phước An Quân sự (X) 29746 Khác
18 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND xã Phước An Quân sự (X) 30398 Khác
19 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND xã Phước An Quân sự (X) 29621 Khác
20 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND xã Phước An Quân sự (X) 30125 Khác