CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 34830 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 55561 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 36948 Một phần Nộp hồ sơ
4 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường UBND xã Tân Lợi Đất đai (X) 39396 Một phần
5 1.003040.000.00.00.H10 - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 13308 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.003040.000.00.00.H10 - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. (Không có nghĩa vụ tài chính) UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 12288 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004203.000.00.00.H10 - Tách thửa hoặc hợp thửa đất UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 11309 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.001923.000.00.00.H10 - Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 10463 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.004203.000.00.00.H10 - Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Không thuế) UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 10248 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 37823 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 40315 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.001947.000.00.00.H10 - 31. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 41430 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 30823 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001661.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 53223 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 38143 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 39694 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 34276 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 33062 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 33856 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 35429 Toàn trình Nộp hồ sơ