THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002379.000.00.00.H10 - 6.2 (TH nộp chung - 20 ngày) Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và Hạt nhân 732 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.001248.000.00.00.H10 - 39. Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 480 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.000461.000.00.00.H10 - 38. Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 453 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.001179.000.00.00.H10 - 36. Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 451 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.002249.000.00.00.H10 - 35. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 612 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.001643.000.00.00.H10 - 33. Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 567 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.002690.000.00.00.H10 - 32. Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 577 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.001143.000.00.00.H10 - 30. Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 548 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.001259.000.00.00.H10 - 50. Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 929 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.001208.000.00.00.H10 - 53. Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 920 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.001100.000.00.00.H10 - 54. Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 749 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.001501.000.00.00.H10 - 55. Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 742 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.002383.000.00.00.H10 - 4. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và Hạt nhân 446 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.011818.000.00.00.H10 - Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 78 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.011820.000.00.00.H10 - Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 74 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.011812.000.00.00.H10 - Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 88 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.011814.000.00.00.H10 - Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 66 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.011815.000.00.00.H10 - Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 82 Một phần
19 1.011816.000.00.00.H10 - Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 76 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.011937.000.00.00.H10 - Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ 51 Toàn trình Nộp hồ sơ