CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002105.000.00.00.H10 - 3. Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động TB&XH Quản lý Lao động ngoài nước 518 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 2.001949.000.00.00.H10 - 2. Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III). Sở Lao động TB&XH Tiền lương 483 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.004949.000.00.00.H10 - 1. Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Sở Lao động TB&XH Tiền lương 568 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 2.000111.000.00.00.H10 - 2. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Sở Lao động TB&XH An toàn vệ sinh lao động 477 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 2.000051.000.00.00.H10 - 6. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. Sở Lao động TB&XH Bảo trợ xã hội 447 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 2.000056.000.00.00.H10 - 5. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Sở Lao động TB&XH Bảo trợ xã hội 425 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 2.000062.000.00.00.H10 - 4. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội. Sở Lao động TB&XH Bảo trợ xã hội 431 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 2.000135.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Sở Lao động TB&XH Bảo trợ xã hội 419 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 2.000141.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Sở Lao động TB&XH Bảo trợ xã hội 513 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 2.000632.000.00.00.H10 - 1. Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 723 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.000243.000.00.00.H10 - 2.1. (Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập) Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 479 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 2.000099.000.00.00.H10 - 3.1. (Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập) Chia, tách, sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 456 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.000234.000.00.00.H10 - 4.1. (Đối với trường hợp bị giải thể) Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 455 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.000266.000.00.00.H10 - 5.1. (Đối với trường hợp bị chấm dứt hoạt động) Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn. Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 458 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.000031.000.00.00.H10 - 6. Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 468 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 2.000189.000.00.00.H10 - 7.1. (Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và tư thục không có vốn đầu tư nước ngoài) Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 464 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.000389.000.00.00.H10 - 8.1. (Trường hợp tăng quy mô...) Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 475 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.000167.000.00.00.H10 - 9. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 419 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.000160.000.00.00.H10 - 10. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 386 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.000154.000.00.00.H10 - 11. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động TB&XH Giáo dục nghề nghiệp 362 4 Nộp hồ sơ mức 4