1 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.3.1 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
8697 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.3.2 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
8066 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.2.1 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
6521 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.2.2 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1467 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.1.2 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
6639 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.1.1 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
6698 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.012752.000.00.00.H10 - 1.1.1 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
2 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.012757.000.00.00.H10 - 3.1.1 - Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.012758.000.00.00.H10 - 4.1.1 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.012759.000.00.00.H10 - 5.1.1 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.012760.000.00.00.H10 - 6.1.1 - Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.012761.000.00.00.H10 - 7.1.1 - Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.012762.000.00.00.H10 - 8.1.1 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.012763.000.00.00.H10 - 9.1.1 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.012764.000.00.00.H10 - 10.1 - Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án (Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.001740.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
539 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
2.001850.000.00.00.H10 - Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
849 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.004688.000.00.00.H10 - 29.1. (Trường hợp Điều chỉnh thu hồi đất) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
918 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.004217.000.00.00.H10 - 1. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
884 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.001990.000.00.00.H10 - 2.4. (Trường hợp đất giao mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
896 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|