Kết quả tìm kiếm có 23 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001850.000.00.00.H10 - Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 961 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.009669.000.00.00.H10 - Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 448 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.011516.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 249 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.012500.000.00.00.H10 - Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 183 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.011518.000.00.00.H10 - Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 142 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.001770.000.00.00.H10 - Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 813 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.004283.000.00.00.H10 - Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 646 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001740.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 598 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.012503.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 71 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.012504.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 71 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.012505.000.00.00.H10 - Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 100 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.004232.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 877 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.004228.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 819 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.004223.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 1088 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.004211.000.00.00.H10 - Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 859 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.004179.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 1027 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004167.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 775 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.012501.000.00.00.H10 - Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 1020 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.012502.000.00.00.H10 - Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 792 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.000824.000.00.00.H10 - Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 776 Toàn trình Nộp hồ sơ