CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình UBND Xã Thanh Phú Lao động - TBXH (X) 36098 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia UBND Xã Thanh Phú Lao động - TBXH (X) 35475 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND Xã Thanh Phú Lao động - TBXH (X) 33835 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND Xã Thanh Phú Lao động - TBXH (X) 32345 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND Xã Thanh Lương Hộ tịch (X) 35286 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng UBND Xã Thanh Phú Lao động - TBXH (X) 31582 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND Xã Thanh Phú Lao động - TBXH (X) 32679 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND Xã Thanh Phú Lao động - TBXH (X) 38043 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND Xã Thanh Phú Hộ tịch (X) 33339 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND Xã Thanh Phú Hộ tịch (X) 54261 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND Xã Thanh Phú Hộ tịch (X) 35286 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường UBND Xã Thanh Phú Đất đai (X) 38053 2
13 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia UBND Phường Phú Thịnh Lao động - TBXH (X) 35475 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND Phường Phú Thịnh Lao động - TBXH (X) 33835 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND Phường Phú Thịnh Lao động - TBXH (X) 32345 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND Phường Phú Thịnh Lao động - TBXH (X) 32679 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND Phường Phú Thịnh Lao động - TBXH (X) 38043 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND Phường Phú Thịnh Lao động - TBXH (X) 36467 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 2.001661.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. UBND Phường Phú Thịnh Lao động - TBXH (X) 51676 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an UBND Phường Phú Thịnh Lao động - TBXH (X) 29206 4 Nộp hồ sơ mức 4