CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.010710.000.00.00.H10 - 23. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 77 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.010711.000.00.00.H10 - 24. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 90 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.002861.000.00.00.H10 - 25. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 83 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.002859.000.00.00.H10 - 26. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 89 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.000703.000.00.00.H10 - 1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1743 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 2.002285.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký khai thác tuyến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1459 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 2.002286.000.00.00.H10 - 6. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1576 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.002856.000.00.00.H10 - 7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1467 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.002852.000.00.00.H10 - 8. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 610 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.002063.000.00.00.H10 - 9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 552 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.001023.000.00.00.H10 - 10. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 680 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.001577.000.00.00.H10 - 11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 567 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.002877.000.00.00.H10 - 14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 807 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.002869.000.00.00.H10 - 15. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 852 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.002286.000.00.00.H10 - 19.Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1305 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.002809.000.00.00.H10 - 28. Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1364 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.005210.000.00.00.H10 - 36. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1225 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 2.000847.000.00.00.H10 - 46. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 494 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.001919.000.00.00.H10 - 51. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1425 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 2.002288.000.00.00.H10 - 3. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 850 4 Nộp hồ sơ mức 4