CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000638.000.00.00.H10 - 14. Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 431 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.000604.000.00.00.H10 - 25. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 279 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.000587.000.00.00.H10 - 26. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 373 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.000535.000.00.00.H10 - 27. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 554 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.000517.000.00.00.H10 - 28. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 372 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.000415.000.00.00.H10 - 29. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 378 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001642.000.00.00.H10 - 30. Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. Sở Nội vụ Tôn giáo 409 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001640.000.00.00.H10 - 31. Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 359 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001637.000.00.00.H10 - 32. Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 424 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001628.000.00.00.H10 - 33. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 403 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001626.000.00.00.H10 - 34. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 419 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001624.000.00.00.H10 - 35. Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 396 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.001894.000.00.00.H10 - 1. Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 1615 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001875.000.00.00.H10 - 16. Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 1533 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001854.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích Sở Nội vụ Tôn giáo 1404 Toàn trình Nộp hồ sơ