CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009767.000.00.00.H10 - 12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 189 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.009768.000.00.00.H10 - 13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 175 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.009769.000.00.00.H10 - 14. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 177 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.009770.000.00.00.H10 - 15. Điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 236 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.009771.000.00.00.H10 - 16. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 207 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.009772.000.00.00.H10 - 17. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 209 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.009774.000.00.00.H10 - 18.1. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp cấp lại) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 233 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.009773.000.00.00.H10 - 19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 214 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.009775.000.00.00.H10 - 20. Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 192 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.009776.000.00.00.H10 - 21. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 136 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.009777.000.00.00.H10 - 22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 145 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.009774.000.00.00.H10 - 18.2. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp hiệu đính) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 201 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.A. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 158 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.B. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc Thủ tục 1.1.A - Nộp hồ sơ cấp phép sau thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 81 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.A. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.A - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 72 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.B. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.B - Nộp hồ sơ cấp phép sau thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 60 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.010728.000.00.00.H10 - 2. Cấp đổi giấy phép môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 66 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.010729.000.00.00.H10 - 3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 55 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.A. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 64 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.B. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 59 4 Nộp hồ sơ mức 4