THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường Phường Tân Xuân Đất đai (X) 46234 Một phần
2 1.002335.000.00.00.H10 - Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. Phường Tân Xuân Đất đai (X) 25881 Một phần
3 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). Phường Tân Xuân Quân sự (X) 21678 Một phần
4 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). Phường Tân Xuân Quân sự (X) 22500 Một phần
5 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết Phường Tân Xuân Quân sự (X) 21879 Một phần
6 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết Phường Tân Xuân Quân sự (X) 21871 Một phần
7 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến Phường Tân Xuân Quân sự (X) 22602 Một phần
8 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. Phường Tân Xuân Quân sự (X) 22155 Một phần
9 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập Phường Tân Xuân Quân sự (X) 22803 Một phần
10 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung Phường Tân Xuân Quân sự (X) 22519 Một phần
11 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị Phường Tân Xuân Quân sự (X) 23120 Một phần
12 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu Phường Tân Xuân Quân sự (X) 25065 Một phần
13 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). Phường Tân Xuân Quân sự (X) 21072 Một phần
14 1.004047.000.00.00.H10 - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Phường Tân Xuân Giao thông vận tải (X) 30310 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.003970.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Phường Tân Xuân Giao thông vận tải (X) 31045 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.006391.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Phường Tân Xuân Giao thông vận tải (X) 30269 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.003930.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Phường Tân Xuân Giao thông vận tải (X) 29636 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.000509.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. Phường Tân Xuân Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 28506 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.001055.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. Phường Tân Xuân Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 27415 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.001078.000.00.00.H10 - 4. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Phường Tân Xuân Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 27169 Toàn trình Nộp hồ sơ