Kết quả tìm kiếm có 170 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.008004.000.00.00.H10 - 7. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa UBND phường Phước Bình Nông nghiệp và PTNT (X) 29264 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.008901.000.00.00.H10 - 4. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng UBND phường Phước Bình Văn hóa thể thao (X) 24958 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.002326 - 46.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp có giấy chứng tử UBND phường Phước Bình Lao động - TBXH (X) 31975 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.002327 - 47.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp có giấy chứng tử UBND phường Phước Bình Lao động - TBXH (X) 31034 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.003622.000.00.00.H10 - 3. Thông báo tổ chức lễ hội (cấp xã) UBND phường Phước Bình Văn hóa thể thao (X) 24988 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.000794.000.00.00.H10 - 7. Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở UBND phường Phước Bình Văn hóa thể thao (X) 25426 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.000751.000.00.00.H10 - 40. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở UBND phường Phước Bình Lao động - TBXH (X) 30618 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.010812.000.00.00.H10 - 6. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý UBND phường Phước Bình Lao động - TBXH (X) 25288 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.002755.000.00.00.H10 - 16. Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã UBND phường Phước Bình Công an (X) 24268 Khác
10 1.010028.000.00.00.H10 - 17. Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã) UBND phường Phước Bình Công an (X) 23661 Khác
11 1.010028.000.00.00.H10 - 18. Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã UBND phường Phước Bình Công an (X) 23512 Khác
12 1.004335.000.00.00.H10 - 20. Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) UBND phường Phước Bình Công an (X) 23901 Khác
13 1.004327.000.00.00.H10 - 21.Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) UBND phường Phước Bình Công an (X) 24054 Khác
14 2.002325 - 45.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp có giấy chứng tử UBND phường Phước Bình Lao động - TBXH (X) 33586 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới UBND phường Phước Bình Xây dựng chính quyền 28848 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.000253.000.00.00.H10 - 1. Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại tỉnh Bình Phước bằng Phiếu khai báo tạm trú tại Công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn công an. UBND phường Phước Bình Công an (X) 26083 Khác
17 1.004222.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) UBND phường Phước Bình Công an (X) 24874 Khác
18 1.003197.000.00.00.H10 - 7. Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) UBND phường Phước Bình Công an (X) 23485 Khác
19 1.004194.000.00.00.H10 - 10. Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã UBND phường Phước Bình Công an (X) 24084 Khác
20 1.000253.000.00.00.H10 - 14. Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã UBND phường Phước Bình Công an (X) 24112 Khác