THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001842.000.00.00.H10 - 7. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4741 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004555.000.00.00.H10 - 6. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4567 Một phần Nộp hồ sơ
3 2.001824.000.00.00.H10 - 27. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4591 Một phần Nộp hồ sơ
4 2.001837.000.00.00.H10 - 26. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4597 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.001839.000.00.00.H10 - 25. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4892 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004545.000.00.00.H10 - 24. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4618 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.001818.000.00.00.H10 - 17. Giải thể trường trung học cơ sở Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4522 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.001809.000.00.00.H10 - 16. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4688 Một phần Nộp hồ sơ
9 3.000182.000.00.00.H10 - 12. Tuyển sinh trung học cơ sở Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 5028 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.004475.000.00.00.H10 - 15. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4740 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004444.000.00.00.H10 - 14. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4805 Một phần Nộp hồ sơ
12 2.002483.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4981 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.002482.000.00.00.H10 - 19. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 5308 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.004442.000.00.00.H10 - 13. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 5050 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.008951.000.00.00.H10 - 38. Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 1944 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.008950.000.00.00.H10 - 37. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 1914 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.008725.000.00.00.H10 - 33. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 1776 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.008724.000.00.00.H10 - 32. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 1730 Một phần Nộp hồ sơ