CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.008901.000.00.00.H10 - 4. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng UBND xã Tân Hiệp Văn hóa thể thao (X) 12834 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.008902.000.00.00.H10 - 5. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng UBND xã Tân Hiệp Văn hóa thể thao (X) 12640 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.008903.000.00.00.H10 - 6. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng UBND xã Tân Hiệp Văn hóa thể thao (X) 12658 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.003040.000.00.00.H10 - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất UBND xã Tân Hiệp Địa chính (X) 13024 3 Nộp hồ sơ mức 3
5 1.003040.000.00.00.H10 - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. (Không có nghĩa vụ tài chính) UBND xã Tân Hiệp Địa chính (X) 12071 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 1.004203.000.00.00.H10 - Tách thửa hoặc hợp thửa đất UBND xã Tân Hiệp Địa chính (X) 11069 3 Nộp hồ sơ mức 3
7 1.001923.000.00.00.H10 - Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh UBND xã Tân Hiệp Địa chính (X) 10184 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 1.004203.000.00.00.H10 - Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Không thuế) UBND xã Tân Hiệp Địa chính (X) 10013 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 1.004441.000.00.00.H10 - 1. Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học UBND xã Tân Hiệp Giáo dục - Đào tạo (X) 14363 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.004492.000.00.00.H10 - 2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập UBND xã Tân Hiệp Giáo dục - Đào tạo (X) 13885 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 1.004443.000.00.00.H10 - 3. Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. UBND xã Tân Hiệp Giáo dục - Đào tạo (X) 13050 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 1.004485.000.00.00.H10 - 4. Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. UBND xã Tân Hiệp Giáo dục - Đào tạo (X) 12828 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 2.001810.000.00.00.H10 - 5. Giải thể hoạt nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). UBND xã Tân Hiệp Giáo dục - Đào tạo (X) 12003 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.010833.000.00.00.H10 - 30. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công UBND xã Tân Hiệp Lao động - TBXH (X) 13724 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 2.000751.000.00.00.H10 - 40. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở UBND xã Tân Hiệp Lao động - TBXH (X) 16802 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 2.000744.000.00.00.H10 - 28. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng UBND xã Tân Hiệp Lao động - TBXH (X) 16497 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.010812.000.00.00.H10 - 6. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý UBND xã Tân Hiệp Lao động - TBXH (X) 11195 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 2.002308.000.00.00.H10 - 18. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp UBND xã Tân Hiệp Lao động - TBXH (X) 17351 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 2.002327.000.00.00.H10 - 47.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp có giấy chứng tử UBND xã Tân Hiệp Lao động - TBXH (X) 17334 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 2.002325.000.00.00.H10 - 45.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp có giấy chứng tử UBND xã Tân Hiệp Lao động - TBXH (X) 17286 4 Nộp hồ sơ mức 4