1 |
2.001208.000.00.00.H10 - 53. Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
1035 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
2.001100.000.00.00.H10 - 54. Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
842 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
2.001501.000.00.00.H10 - 55. Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
816 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
2.002379.000.00.00.H10 - 6.2 (TH nộp chung - 20 ngày) Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và Hạt nhân |
860 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
2.002383.000.00.00.H10 - 4. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và Hạt nhân |
579 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
2.002709.000.00.00.H10 - Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
2.002710.000.00.00.H10 - Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
2.002711.000.00.00.H10 - Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
2.002722.000.00.00.H10 - Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
2.002723.000.00.00.H10 - Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1 |
Một phần
|
|
11 |
2.002724.000.00.00.H10 - Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1 |
Một phần
|
|
12 |
1.011939.000.00.00.H10 - Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
151 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
2.002546.000.00.00.H10 - 41. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
496 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.001747.000.00.00.H10 - 13. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1075 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.001770.000.00.00.H10 - 14. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1720 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.001677.000.00.00.H10 - 16. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1440 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.001693.000.00.00.H10 - 17. Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng dại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1551 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.006427.000.00.00.H10 - 20. Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
820 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.008377.000.00.00.H10 - 10. Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
3710 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.008379.000.00.00.H10 - 11. Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
4806 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|