THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001134.000.00.00.H10 - 4.1 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 617 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.001134.000.00.00.H10 - 4.3. Đăng ký biến động đối với trường hợp từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 731 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.001134.000.00.00.H10 - 4.4. Đăng ký biến động đối với trường hợp từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 664 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.a. Cấp giấy phép môi trường Đối với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất và đáp ứng các yêu cầu sau đây: dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 950 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với trường hợp Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất và đáp ứng các yêu cầu sau đây:dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 532 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 650 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.010728.000.00.00.H10 - 2. Cấp đổi Giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 579 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 731 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.010730.000.00.00.H10 - 4.2.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 622 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 460 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP GGiai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 475 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.010733.000.00.00.H10 - 5.1 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Giai đoạn thẩm định sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn trên trang thông tin điện từ theo quy định Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 713 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.010733.000.00.00.H10 - 5.2 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Giai đoạn thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 616 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.010735.000.00.00.H10 - 6.1 (Giai đoạn thẩm định) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 513 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.004237.000.00.00.H10 - 1.3. (Đối với dữ liệu tối mật) Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất Tài nguyên và Môi trường Sở Tài nguyên và Môi Trường Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) 397 Một phần
16 1.008682.000.00.00.H10 - 8. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Tài nguyên và Môi Trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 90 Một phần
17 1.002040.000.00.00.H10 - 27.3. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 65 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.001009.000.00.00.H10 - 22.1. (Chỉnh lý biến động) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 56 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.011516.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 60 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.011517.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác nước dưới đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 53 Một phần Nộp hồ sơ