1 |
1.007917.000.00.00.H10 - 12.Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp |
462 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.004359.000.00.00.H10 - 15. Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
539 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.004913.000.00.00.H10 - 16.Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
456 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.004918.000.00.00.H10 - 17.Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
546 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.004688.000.00.00.H10 - 29.2. (Trường hợp Điều chỉnh thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
606 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.001990.000.00.00.H10 - 2.1. (Trường hợp đất thuê mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên nhưng được miễn toàn bộ tiền thuê đất) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
574 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.008128.000.00.00.H10 - 11.Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
1894 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.008129.000.00.00.H10 - 12. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
751 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.009478.000.00.00.H10 - 4.1. (BVTV) Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc BVTV) sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt – Bảo vệ thực vật |
624 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.008126.000.00.00.H10 - 9. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
1092 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.003921.000.00.00.H10 - 16. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
496 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
2.001795.000.00.00.H10 - 14. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
539 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.003893.000.00.00.H10 - 17. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
477 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.011616.000.00.00.H10 - 13.5. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
362 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.004227.000.00.00.H10 - 7.4. (Không thuế + Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
828 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.011616.000.00.00.H10 - 13.4. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
590 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
2.001767.000.00.00.H10 - Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
8 |
Khác
|
|
18 |
1.012503.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
55 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.3.2 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
8710 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.2.1 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
7290 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|