Kết quả tìm kiếm có 399 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001814.000.00.00.H10 - Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 675 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.005408.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 694 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004446.000.00.00.H10 - Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 1947 Một phần Nộp hồ sơ
4 2.001783.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 768 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.012779.000.00.00.H10 - 8.6 - Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân (Trường hợp tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai 1587 (Huyện) 1179 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.001009.000.00.00.H10 - 22.2. (Cấp mới GCN) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 741 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004238.000.00.00.H10 - 6.2. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 364 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.004237.000.00.00.H10 - 1.2. (Đối với dữ liệu mật) Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất Tài nguyên và Môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) 1017 Khác
9 1.004083.000.00.00.H10 - Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 790 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.004434.000.00.00.H10 - Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 930 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.002255.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 587 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.002273.000.00.00.H10 - 17. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng là tổ chức trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 666 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.004193.000.00.00.H10 - 11.2. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền ký Giấy chứng nhận của UBND tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 491 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.012687.000.00.00.H10 - Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp 320 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.002253.000.00.00.H10 - 26.5. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 495 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 3152 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.000880.000.00.00.H10 - 19. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 711 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.001064.000.00.00.H10 - 1. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi và Thú y 2030 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 2.001791.000.00.00.H10 - 13. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi 826 Toàn trình Nộp hồ sơ