1 |
2.001814.000.00.00.H10 - Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
675 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.005408.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
694 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.004446.000.00.00.H10 - Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
1947 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
2.001783.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
768 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.012779.000.00.00.H10 - 8.6 - Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân (Trường hợp tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Huyện) |
1179 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.001009.000.00.00.H10 - 22.2. (Cấp mới GCN) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
741 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.004238.000.00.00.H10 - 6.2. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Cấp lại GCN cho bên góp vốn) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
364 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.004237.000.00.00.H10 - 1.2. (Đối với dữ liệu mật) Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất Tài nguyên và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) |
1017 |
Khác
|
|
9 |
1.004083.000.00.00.H10 - Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
790 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.004434.000.00.00.H10 - Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
930 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.002255.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
587 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.002273.000.00.00.H10 - 17. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng là tổ chức trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
666 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.004193.000.00.00.H10 - 11.2. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền ký Giấy chứng nhận của UBND tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
491 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.012687.000.00.00.H10 - Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp |
320 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.002253.000.00.00.H10 - 26.5. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
495 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ 01 đến 10 GCN) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
3152 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
2.000880.000.00.00.H10 - 19. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
711 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
2.001064.000.00.00.H10 - 1. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
2030 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
2.001791.000.00.00.H10 - 13. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
826 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|