THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.010708.000.00.00.H10 - 21. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 317 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.000703.000.00.00.H10 - 1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1821 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.002285.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký khai thác tuyến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1522 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.002286.000.00.00.H10 - 6. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1649 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.002856.000.00.00.H10 - 7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1607 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.002852.000.00.00.H10 - 8. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 675 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.002063.000.00.00.H10 - 9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 616 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001023.000.00.00.H10 - 10. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 779 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001577.000.00.00.H10 - 11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 627 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.000660.000.00.00.H10 - 12. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 539 Một phần
11 1.000672.000.00.00.H10 - 13. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1344 Một phần
12 1.002877.000.00.00.H10 - 14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1122 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.002869.000.00.00.H10 - 15. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 915 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.002286.000.00.00.H10 - 19.Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1370 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.002809.000.00.00.H10 - 28. Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 2121 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.002801.000.00.00.H10 - 29. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 8531 Một phần
17 1.002804.000.00.00.H10 - 30. Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 488 Một phần
18 1.005210.000.00.00.H10 - 36. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1311 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.002793.000.00.00.H10 - 32. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 492 Một phần
20 1.002820.000.00.00.H10 - 33. Cấp lại giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1312 Một phần