THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005036.000.00.00.H10 - 29. Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 1679 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.000711.000.00.00.H10 - 42. Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng Giáo dục 606 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.005061.000.00.00.H10 - 37. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 753 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.000181.000.00.00.H10 - 35. Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 740 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.005142.000.00.00.H10 - 72. Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 2045 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.005092.000.00.00.H10 - 76. Cấp bản sao văn bằng văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng , Chứng chỉ 1698 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.006388.000.00.00.H10 - 2. Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 1043 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.001088.000.00.00.H10 - 10. Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 802 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009002.000.00.00.H10 - 44. Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1398 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.000011.000.00.00.H10 - 49. Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 754 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.005074.000.00.00.H10 - 3. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 1724 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.005466.000.00.00.H10 - 30. Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 604 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.005195.000.00.00.H10 - 31. Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 624 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001805.000.00.00.H10 - 34. Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 608 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.005084.000.00.00.H10 - 11. Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Dân tộc 773 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.005081.000.00.00.H10 - 12. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Dân tộc 970 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.005095.000.00.00.H10 - 73. Phúc khảo bài thi trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 967 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.005098.000.00.00.H10 - 71. Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 1100 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.004889.000.00.00.H10 - 78. Công nhận bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để dử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng , Chứng chỉ 1053 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.001914.000.00.00.H10 - 77. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng , Chứng chỉ 1078 Toàn trình Nộp hồ sơ