THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.012273.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 19 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.012276.000.00.00.H10 - Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 38 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.012278.000.00.00.H10 - Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 46 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.012280.000.00.00.H10 - Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 65 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.012258.000.00.00.H10 - Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 23 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.012262.000.00.00.H10 - Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 25 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.012291.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 26 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.012292.000.00.00.H10 - Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 38 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.011800.000.00.00.H10 - Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định Sở Y tế Giám định Y khoa (Sở Y tế) 21 Một phần
10 1.002671.000.00.00.H10 - Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Sở Y tế Giám định Y khoa (Sở Y tế) 17 Một phần
11 1.002208.000.00.00.H10 - Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Sở Y tế Giám định Y khoa (Sở Y tế) 17 Một phần
12 1.002168.000.00.00.H10 - Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần Sở Y tế Giám định Y khoa (Sở Y tế) 18 Một phần
13 1.002146.000.00.00.H10 - Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Sở Y tế Giám định Y khoa (Sở Y tế) 16 Một phần
14 1.002136.000.00.00.H10 - Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát Sở Y tế Giám định Y khoa (Sở Y tế) 13 Một phần
15 1.002118.000.00.00.H10 - Khám giám định tổng hợp Sở Y tế Giám định Y khoa (Sở Y tế) 18 Một phần
16 2.001265.000.00.00.H10 - Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 20 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.012294.000.00.00.H10 - Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 15 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.012295.000.00.00.H10 - Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 14 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.012096.000.00.00.H10 - Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 20 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.012097.000.00.00.H10 - Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 16 Toàn trình Nộp hồ sơ