THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001795.000.00.00.H10 - 15. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 416 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001686.000.00.00.H10 - 4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 1101 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.001827.000.00.00.H10 - 1.2. (BVTV) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản Sở Nông nghiệp và PTNT Nông, lâm sản và thủy sản 712 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004427.000.00.00.H10 - 5. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 665 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.001793.000.00.00.H10 - 12. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 575 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 3.000198.000.00.00.H10 - 8.Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 591 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.004493.000.00.00.H10 - 9. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 610 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.001827.000.00.00.H10 - 1.1. (NLS&TS) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. Sở Nông nghiệp và PTNT Nông, lâm sản và thủy sản 940 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.003397.000.00.00.H10 - 2. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh). Sở Nông nghiệp và PTNT Phát triển nông thôn 785 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.001426.000.00.00.H10 - 6. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 649 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.001796.000.00.00.H10 - 10. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 556 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.004385.000.00.00.H10 - 9. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 585 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.000065.000.00.00.H10 - 5. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 613 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.000055.000.00.00.H10 - 7. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 590 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004363.000.00.00.H10 - 7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 655 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.004346.000.00.00.H10 - 8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 1542 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.004509.000.00.00.H10 - 3. Cấp giây phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 862 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.008003.000.00.00.H10 - 4. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 637 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.007933.000.00.00.H10 - 6.Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 679 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.001823.000.00.00.H10 - 2.1. (NLS&TS) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) Sở Nông nghiệp và PTNT Nông, lâm sản và thủy sản 705 Toàn trình Nộp hồ sơ