Kết quả tìm kiếm có 97 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.011470.000.00.00.H10 - 14. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 200 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.007916.000.00.00.H10 - 7.1 - Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 353 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.001795.000.00.00.H10 - 14. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 489 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.012689.000.00.00.H10 - Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 88 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.013239.000.00.00.H10 - 18. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Nhóm B) Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 3 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.013239.000.00.00.H10 - 18. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Nhóm C) Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 3 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.013234.000.00.00 - 19. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (Nhóm II và III) Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 3 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.013234.000.00.00.H10 - 19. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (Nhóm khác) Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 3 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.012832.000.00.00.H10 - Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 57 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.012833.000.00.00.H10 - Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 48 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.012834.000.00.00.H10 - Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 53 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.012847.000.00.00.H10 - Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 57 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.012921.000.00.00.H10 - Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 24 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.007916.000.00.00.H10 - 7.2 - Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế, Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: (Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 45 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.007916.000.00.00.H10 - 7.3 - Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn; Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 58 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.004915.000.00.00.H10 - 22. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 421 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.004692.000.00.00.H10 - 23. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 463 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.000081.000.00.00.H10 - 2. Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 572 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 3.000152.000.00.00.H10 - 3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 689 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 3.000160.000.00.00.H10 - 12. Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 734 Toàn trình Nộp hồ sơ