Kết quả tìm kiếm có 96 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009764.000.00.00.H10 - 9.1.2 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 39 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.009764.000.00.00.H10 - 9.2.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 37 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009755.000.00.00.H10 - 2.1 Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 25 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.009756.000.00.00.H10 - 3.1 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 51 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.009757.000.00.00.H10 - 4.2 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 48 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.009759.000.00.00.H10 - 5.2 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý, quy định tại khoản 2 Điều 32 của Luật Đầu tư (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 60 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009762.000.00.00.H10 - 7.1.2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 23 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009762.000.00.00.H10 - 7.2.1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 59 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009979.000.00.00.H10 - 6. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban quản lý Khu kinh tế Quản lý hoạt động xây dựng (BQL) 1004 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.003011.000.00.00.H10 - 1. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Ban quản lý Khu kinh tế Quy hoạch Xây dựng Kiến trúc (BQL) 1185 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.009794.000.00.00.H10 - 1. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) Ban quản lý Khu kinh tế Quản lý chất lượng công trình xây dựng (BQL) 2237 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.009748.000.00.00.H10 - 1.1 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP(Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 67 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.009760.000.00.00.H10 - 6.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 25 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009760.000.00.00.H10 - 6.2.1. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 38 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.010729.000.00.00.H10 - 3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 430 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.A. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 433 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.B. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 461 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010730.000.00.00.H10 - 4.2.A. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 475 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.010730.000.00.00.H10 - 4.2.B. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 405 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.A. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và thuộc các trường hợp quy định tại khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 413 Toàn trình Nộp hồ sơ