1 |
1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
49845 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
51954 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.012378.000.00.00.H10 - Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) |
5734 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.012379.000.00.00.H10 - Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) |
5484 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
56673 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
2.001947.000.00.00.H10 - 31. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
58926 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
46837 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
2.001661.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
69484 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.012084.000.00.00.H10 - Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Văn hóa thể thao (X) |
6076 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
2.002516.000.00.00.H10 - Xác nhận thông tin hộ tịch |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Hộ tịch (X) |
5849 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
2.002621.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Hộ tịch (X) |
5844 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
2.002622.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Hộ tịch (X) |
6154 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.012373.000.00.00.H10 - Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) |
5571 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.012376.000.00.00.H10 - Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) |
5569 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Quân sự (X) |
29483 |
Khác
|
|
16 |
1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Quân sự (X) |
29585 |
Khác
|
|
17 |
1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Quân sự (X) |
29928 |
Khác
|
|
18 |
2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Quân sự (X) |
27775 |
Khác
|
|
19 |
1.012693.000.00.00.H10 - Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Nông nghiệp và PTNT (X) |
3281 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.012812.000.00.00.H10 - Hòa giải tranh chấp đất đai |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Đất đai (X) |
2839 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|