1 |
1.000253.000.00.00.H10 - 14. Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
20152 |
Một phần
|
|
2 |
1.002755.000.00.00.H10 - 16. Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
20399 |
Một phần
|
|
3 |
1.010028.000.00.00.H10 - 18. Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
19728 |
Một phần
|
|
4 |
1.004335.000.00.00.H10 - 20. Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
19853 |
Một phần
|
|
5 |
1.004327.000.00.00.H10 - 21.Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
20254 |
Một phần
|
|
6 |
2.002327 - 47.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
27311 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
2.002326 - 46.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
28089 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.000954.000.00.00.H10 - 1. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Văn hóa thể thao (X) |
23417 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.010812.000.00.00.H10 - 6. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
21247 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
2.002308.000.00.00.H10 - 18. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
30139 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
2.002161.000.00.00.H10 - 6. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Nông nghiệp và PTNT (X) |
25265 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Nông nghiệp và PTNT (X) |
26127 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Nông nghiệp và PTNT (X) |
28290 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.008901.000.00.00.H10 - 4. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Văn hóa thể thao (X) |
21012 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.008902.000.00.00.H10 - 5. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Văn hóa thể thao (X) |
22219 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.004443.000.00.00.H10 - 3. Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Giáo dục - Đào tạo (X) |
23490 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
2.000206.000.00.00.H10 - Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
23582 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.010736.000.00.00.H10 - Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Môi trường (cấp xã, phường) |
27780 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
2.002165.000.00.00.H10 - Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Hộ tịch (X) |
2809 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
2.001023.000.00.00.H10 - Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Hộ tịch (X) |
1913 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|