Kết quả tìm kiếm có 331 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001180.000.00.00.H10 - 8. Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 5958 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.001199.000.00.00.H10 - 7. Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 5754 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001204.000.00.00.H10 - 6. Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 5866 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001212.000.00.00.H10 - 5. Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 5736 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.000267.000.00.00.H10 - 2. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 6091 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.003399.000.00.00.H10 - 4. Thanh lý hợp đồng giao khoán của hộ gia đình cá nhân nhận khoanh nuôi, bảo vệ rừng, nay đã giao về địa phương quản lý Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 3585 Một phần
7 1.003456.000.00.00.H10 - 11. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 6025 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.003347.000.00.00.H10 - 8. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 5560 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.001659.000.00.00.H10 - 6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 4979 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.003930.000.00.00.H10 - 5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 5004 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.004047.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 5051 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.000559.000.00.00.H10 - Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. Huyện Bù Đăng Y tế (H) 5735 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.004002.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 4841 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.000473.000.00.00.H10 - Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Huyện Bù Đăng An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 4310 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.005194.000.00.00.H10 - 34.1 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (Không thuế) Huyện Bù Đăng Đất đai 7192 Một phần Nộp hồ sơ
16 NOTUPDATE - A3. Trích đo bản đồ địa chính thửa đất ( Kiểm tra thực địa, dưới 10 thửa) Huyện Bù Đăng Đất đai 5090 Một phần Nộp hồ sơ
17 NOTUPDATE - B. Trích lục bản đồ địa chính thửa đất. Huyện Bù Đăng Đất đai 6358 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.000889.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cấp mới Giấy chứng nhận) Huyện Bù Đăng Đất đai 6032 Một phần
19 1.002335.000.00.00.H10 - 26. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. Huyện Bù Đăng Đất đai 4724 Một phần
20 1.003572.000.00.00.H10 - 23.1. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (không thuế) Huyện Bù Đăng Đất đai 6896 Một phần Nộp hồ sơ