1 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.a. Cấp giấy phép môi trường Đối với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất và đáp ứng các yêu cầu sau đây: dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
910 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
2.001938.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
396 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
537 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.001045.000.00.00.H10 - 21.2. (Cấp mới GCN) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
436 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
2.000889.000.00.00.H10 - 18.1. (Có thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
354 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
2.000348.000.00.00.H10 - 34. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
1170 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
243 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
2.000889.000.00.00.H10 - 18.2. (Không thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
610 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.004237.000.00.00.H10 - 1.3. (Đối với dữ liệu tối mật) Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) |
392 |
Một phần
|
|
10 |
1.008682.000.00.00.H10 - 8. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
85 |
Một phần
|
|
11 |
1.001009.000.00.00.H10 - 22.1. (Chỉnh lý biến động) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
50 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.000987.000.00.00.H10 - 1.b Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Giai đoạn Kiểm tra hồ sơ, trình UBND tỉnh cấp giấy phép sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Khí tượng thủy văn (STNMT) |
5 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
2.000983.000.00.00.H10 - 14.2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
4 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
2.000983.000.00.00.H10 - 14.5 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Có thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
4 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.a. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
654 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.010729.000.00.00.H10 - 3. Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường (Chỉ áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 30 của Nghị định số 08/NĐ-CP) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
569 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
740 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.005194.000.00.00.H10 - 20.1. (Trường hợp cấp lại GCN) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
399 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.011616.000.00.00.H10 - 13.5. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
231 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.004283.000.00.00.H10 - Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
536 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|