1 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.2.2 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1948 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
2.001401.000.00.00.H10 - 12. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
575 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.012001.000.00.00.H10 - 9. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt – Bảo vệ thực vật |
103 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.012002.000.00.00.H10 - 10. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt – Bảo vệ thực vật |
79 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.012003.000.00.00.H10 - 11. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt – Bảo vệ thực vật |
92 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012074.000.00.00.H10 - 15. Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt – Bảo vệ thực vật |
95 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.012413.000.00.00.H10 - Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp |
129 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.004697.000.00.00.H10 - Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Nông, lâm sản và thủy sản |
106 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.011443.000.00.00.H10 - Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
733 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.011444.000.00.00.H10 - Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
675 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.011445.000.00.00.H10 - Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
712 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.000071.000.00.00.H10 - Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp |
116 |
Khác
|
|
13 |
1.011999.000.00.00.H10 - 13. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt – Bảo vệ thực vật |
91 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.012000.000.00.00.H10 - 14. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt – Bảo vệ thực vật |
79 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.000082.000.00.00.H10 - Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) |
94 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.000813.000.00.00.H10 - Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
127 |
Khác
|
|
17 |
1.000818.000.00.00.H10 - Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
98 |
Khác
|
|
18 |
1.000833.000.00.00.H10 - Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
97 |
Khác
|
|
19 |
1.011441.000.00.00.H10 - Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
716 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.011442.000.00.00.H10 - Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
747 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|