CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 3.000198.000.00.00.H10 - 8.Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 583 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.004815.000.00.00.H10 - 11. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 645 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.000047.000.00.00.H10 - 9. Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 524 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.000045.000.00.00.H10 - 10. Xác nhận bảng kê lâm sản Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 662 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004363.000.00.00.H10 - 7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 636 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004346.000.00.00.H10 - 8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 1497 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.004509.000.00.00.H10 - 3. Cấp giây phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 855 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.004493.000.00.00.H10 - 9. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 600 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.008003.000.00.00.H10 - 4. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 628 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.007933.000.00.00.H10 - 6.Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 665 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.001827.000.00.00.H10 - 1.2. (BVTV) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản Sở Nông nghiệp và PTNT Nông, lâm sản và thủy sản 680 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.001823.000.00.00.H10 - 2.1. (NLS&TS) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) Sở Nông nghiệp và PTNT Nông, lâm sản và thủy sản 691 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.001791.000.00.00.H10 - 14. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 660 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001064.000.00.00.H10 - 1. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 1414 Toàn trình Nộp hồ sơ