Kết quả tìm kiếm có 255 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.013239.000.00.00.H10 - 1. HT.Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. Nhóm A Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 11 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.013274.000.00.00.H10 - Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Sở Xây dựng Đường bộ 6 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.013274.000.00.00.H10 - Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Sở Xây dựng Đường bộ 6 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.002798.000.00.00.H10 - Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác Sở Xây dựng Đường bộ 5 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.013239.000.00.00.H10 - 12.1.b.HT. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.(nhóm B) Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 402 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.009972.000.00.00.H10 - 58. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Xây dựng Đường bộ 729 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009972.000.00.00.H10 - 58. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Xây dựng Đường bộ 729 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.010708.000.00.00.H10 - 21. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ 441 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.010711.000.00.00.H10 - 24. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ 273 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009442.000.00.00.H10 - 73. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 260 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009459.000.00.00.H10 - 76. Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 256 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009463.000.00.00.H10 - 79. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 305 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.001648.000.00.00.H10 - 35. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ 379 Khác
14 1.001648.000.00.00.H10 - 35. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ 379 Khác
15 1.000028.000.00.00.H10 - Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ 813 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.000028.000.00.00.H10 - Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ 813 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009973.000.00.00.H10 - 66. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Sở Xây dựng Đường bộ 881 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.009973.000.00.00.H10 - 66. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Sở Xây dựng Đường bộ 881 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.012883.000.00.00.H10 - Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng Nhà ở và Công sở 29 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.012910.000.00.00.H10 - Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản 40 Toàn trình Nộp hồ sơ