CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 36168 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 31638 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con Xã Tân Hòa Hộ tịch (X) 54308 3 Nộp hồ sơ mức 3
4 2.001263.000.00.00.H10 - Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. Xã Tân Hòa Hộ tịch (X) 26867 3 Nộp hồ sơ mức 3
5 2.000976.000.00.00.H10 - 43.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Xã Tân Hòa Đất đai - QĐ3100 1981 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường Xã Tân Hòa Đất đai (X) 38094 2
7 1.003554.000.00.00.H10 - Hòa giải tranh chấp đất đai (Trường hợp hòa giải thành có thay đổi ranh giới sử dụng đất) Xã Tân Hòa Đất đai (X) 20468 2
8 1.004047.000.00.00.H10 - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Xã Tân Hòa Giao thông vận tải (X) 22903 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.004002.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Xã Tân Hòa Giao thông vận tải (X) 22155 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.003970.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Xã Tân Hòa Giao thông vận tải (X) 24013 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.006391.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Xã Tân Hòa Giao thông vận tải (X) 22986 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.003930.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Xã Tân Hòa Giao thông vận tải (X) 22987 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.008004.000.00.00.H10 - 7. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Xã Tân Hòa Nông nghiệp và PTNT (X) 15057 3 Nộp hồ sơ mức 3
14 2.002161.000.00.00.H10 - 6. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Xã Tân Hòa Nông nghiệp và PTNT (X) 15078 3 Nộp hồ sơ mức 3
15 2.002162.000.00.00.H10 - 5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Xã Tân Hòa Nông nghiệp và PTNT (X) 14778 3 Nộp hồ sơ mức 3
16 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Xã Tân Hòa Nông nghiệp và PTNT (X) 15675 3 Nộp hồ sơ mức 3
17 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Tân Hòa Nông nghiệp và PTNT (X) 15889 3 Nộp hồ sơ mức 3
18 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Tân Hòa Nông nghiệp và PTNT (X) 16372 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) Xã Tân Hòa Nông nghiệp và PTNT (X) 16640 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 2.000206.000.00.00.H10 - 1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Xã Tân Hòa Công thương (X) 14906 3 Nộp hồ sơ mức 3